-
Notifications
You must be signed in to change notification settings - Fork 0
/
Copy pathh.json
19584 lines (19584 loc) · 866 KB
/
h.json
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
193
194
195
196
197
198
199
200
201
202
203
204
205
206
207
208
209
210
211
212
213
214
215
216
217
218
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
231
232
233
234
235
236
237
238
239
240
241
242
243
244
245
246
247
248
249
250
251
252
253
254
255
256
257
258
259
260
261
262
263
264
265
266
267
268
269
270
271
272
273
274
275
276
277
278
279
280
281
282
283
284
285
286
287
288
289
290
291
292
293
294
295
296
297
298
299
300
301
302
303
304
305
306
307
308
309
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
321
322
323
324
325
326
327
328
329
330
331
332
333
334
335
336
337
338
339
340
341
342
343
344
345
346
347
348
349
350
351
352
353
354
355
356
357
358
359
360
361
362
363
364
365
366
367
368
369
370
371
372
373
374
375
376
377
378
379
380
381
382
383
384
385
386
387
388
389
390
391
392
393
394
395
396
397
398
399
400
401
402
403
404
405
406
407
408
409
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
422
423
424
425
426
427
428
429
430
431
432
433
434
435
436
437
438
439
440
441
442
443
444
445
446
447
448
449
450
451
452
453
454
455
456
457
458
459
460
461
462
463
464
465
466
467
468
469
470
471
472
473
474
475
476
477
478
479
480
481
482
483
484
485
486
487
488
489
490
491
492
493
494
495
496
497
498
499
500
501
502
503
504
505
506
507
508
509
510
511
512
513
514
515
516
517
518
519
520
521
522
523
524
525
526
527
528
529
530
531
532
533
534
535
536
537
538
539
540
541
542
543
544
545
546
547
548
549
550
551
552
553
554
555
556
557
558
559
560
561
562
563
564
565
566
567
568
569
570
571
572
573
574
575
576
577
578
579
580
581
582
583
584
585
586
587
588
589
590
591
592
593
594
595
596
597
598
599
600
601
602
603
604
605
606
607
608
609
610
611
612
613
614
615
616
617
618
619
620
621
622
623
624
625
626
627
628
629
630
631
632
633
634
635
636
637
638
639
640
641
642
643
644
645
646
647
648
649
650
651
652
653
654
655
656
657
658
659
660
661
662
663
664
665
666
667
668
669
670
671
672
673
674
675
676
677
678
679
680
681
682
683
684
685
686
687
688
689
690
691
692
693
694
695
696
697
698
699
700
701
702
703
704
705
706
707
708
709
710
711
712
713
714
715
716
717
718
719
720
721
722
723
724
725
726
727
728
729
730
731
732
733
734
735
736
737
738
739
740
741
742
743
744
745
746
747
748
749
750
751
752
753
754
755
756
757
758
759
760
761
762
763
764
765
766
767
768
769
770
771
772
773
774
775
776
777
778
779
780
781
782
783
784
785
786
787
788
789
790
791
792
793
794
795
796
797
798
799
800
801
802
803
804
805
806
807
808
809
810
811
812
813
814
815
816
817
818
819
820
821
822
823
824
825
826
827
828
829
830
831
832
833
834
835
836
837
838
839
840
841
842
843
844
845
846
847
848
849
850
851
852
853
854
855
856
857
858
859
860
861
862
863
864
865
866
867
868
869
870
871
872
873
874
875
876
877
878
879
880
881
882
883
884
885
886
887
888
889
890
891
892
893
894
895
896
897
898
899
900
901
902
903
904
905
906
907
908
909
910
911
912
913
914
915
916
917
918
919
920
921
922
923
924
925
926
927
928
929
930
931
932
933
934
935
936
937
938
939
940
941
942
943
944
945
946
947
948
949
950
951
952
953
954
955
956
957
958
959
960
961
962
963
964
965
966
967
968
969
970
971
972
973
974
975
976
977
978
979
980
981
982
983
984
985
986
987
988
989
990
991
992
993
994
995
996
997
998
999
1000
[
{
"word": "Hi Lạp",
"definition": "Greece, Greek",
"sentences": []
},
{
"word": "Hiếu kinh",
"definition": "the Classic of Filial Piety",
"sentences": []
},
{
"word": "Hiệp Chủng Quốc",
"definition": "United States",
"sentences": []
},
{
"word": "Hiệp Hội Súng Quốc Gia",
"definition": "National Rifle Association, NRA",
"sentences": []
},
{
"word": "Hiệp Thiên Đài",
"definition": "Heavenly Palace (Cao Dai)",
"sentences": []
},
{
"word": "Hiệp định không phổ biến vũ khí hạch nhân",
"definition": "Nuclear non-proliferation treaty",
"sentences": []
},
{
"word": "Hoa",
"definition": "(1) China; (2) flower, blossom",
"sentences": [
"Vào thế kỷ thứ mười chín nhiều người châu Phi bị bán làm nô lệ sang <b>Hoa</b> Kỳ.",
"Theo báo cáo điều tra mỗi năm 53 nghìn người <b>Hoa</b> Kỳ chết vì những hậu quả của hít thuốc thụ động.",
"Khi tôi dọn sang <b>Hoa</b> Kỳ ở bốn năm trước đây, tôi đã gặp khó khăn để thích nghi với ngôn ngữ và văn hóa mới.",
"<b>Hoa</b> làm chị ấy vui.",
"Anh ấy trưởng thành ở <b>Hoa</b> Kỳ, nhưng tiếng mẹ đẻ của anh ấy là tiếng Nhật."
]
},
{
"word": "Hoa Kỳ",
"definition": "United States, America",
"sentences": [
"Vào thế kỷ thứ mười chín nhiều người châu Phi bị bán làm nô lệ sang <b>Hoa Kỳ</b>.",
"Theo báo cáo điều tra mỗi năm 53 nghìn người <b>Hoa Kỳ</b> chết vì những hậu quả của hít thuốc thụ động.",
"Khi tôi dọn sang <b>Hoa Kỳ</b> ở bốn năm trước đây, tôi đã gặp khó khăn để thích nghi với ngôn ngữ và văn hóa mới.",
"Anh ấy trưởng thành ở <b>Hoa Kỳ</b>, nhưng tiếng mẹ đẻ của anh ấy là tiếng Nhật.",
"Ở <b>Hoa Kỳ</b>, bạn sẽ nhớ món ăn Nhật Bản."
]
},
{
"word": "Hoa Ngữ",
"definition": "Chinese (language)",
"sentences": []
},
{
"word": "Hoa Thịnh Đốn",
"definition": "Washington",
"sentences": []
},
{
"word": "Hoa Việt",
"definition": "Sino-Vietnamese",
"sentences": []
},
{
"word": "Hoàn Cầu Thời Báo",
"definition": "Global Times (a Chinese daily newspaper)",
"sentences": []
},
{
"word": "Huynh đệ Hồi giáo",
"definition": "Muslim brotherhood",
"sentences": []
},
{
"word": "Huê Kỳ",
"definition": "United States of America; American",
"sentences": []
},
{
"word": "Huê kỳ",
"definition": "America, United States",
"sentences": []
},
{
"word": "Huế",
"definition": "Hue (city in Vietnam)",
"sentences": [
"Với mục tiêu chuỗi cửa hàng dễ nhân rộng như những cửa hàng thức ăn nhanh kiểu McDonald's, gà rán KFC, hiện nay ở TP HCM có 8 cửa hàng, ở Hà Nội có một, <b>Huế</b>, Đà Nẵng sắp khai trương và những thành phố lớn như Hải Phòng, Nha Trang, Cần Thơ& cũng sẽ tiếp tục có các cửa hàng với mô hình như ở TP HCM hiện nay.",
"Hoa sen, nhất là sen ở đất <b>Huế</b> đã được xưng tụng như một loài hoa thanh khiết.",
"Ở <b>Huế</b>, khi các bà nội trợ nấu món canh cá tràu (cá lóc) luôn có lá lốt thái mỏng kèm theo.",
" Thôi rồi, bún bò <b>Huế</b> ơi! Cái không còn như nguyên bản đầu tiên của món bún bò <b>Huế</b> là ở… sợi bún.",
"Không chỉ ở Sài Gòn, bây giờ đi khắp các chợ vùng Nam bộ đều có thể thưởng thức một món ăn mang tên món <b>Huế</b> hẳn hoi, đó là món bún bò <b>Huế</b>."
]
},
{
"word": "Hy Lạp",
"definition": "Greece, Greek",
"sentences": [
"Tôi chăng phải là người Athen, chẳng phải là người <b>Hy Lạp</b>.",
"<b>Hy Lạp</b> là một trong những nước tôi mong muốn tới thăm nhất.",
"Người <b>Hy Lạp</b> cũng hay ăn cá.",
"Tom không thực sự có hứng thú về thần thoại <b>Hy Lạp</b>.",
"<b>Hy Lạp</b> giờ đã không còn khả năng chi trả nợ quốc gia."
]
},
{
"word": "Hà Lan",
"definition": "Holland, the Netherlands; Dutch",
"sentences": [
"Tiếng <b>Hà Lan</b> gọi XXX thế nào?",
"Đây là lần đầu tiên tôi thêm một câu tiếng <b>Hà Lan</b>.",
"Tôi thích đậu <b>Hà Lan</b>.",
"Nếu là đệ tử của hải sản, hãy thử cá vược nướng sốt hạt dẻ, cá hồi steak nướng sốt <b>Hà Lan</b>.",
"Riêng người <b>Hà Lan</b> mê chả giò đến độ cuồng tín."
]
},
{
"word": "Hà Nội",
"definition": "Hanoi",
"sentences": [
"Tôi rất vui khi đến thăm Đại học Quốc Gia <b>Hà Nội</b>.",
"Đi máy bay từ thành phố Hồ Chí Minh đi <b>Hà Nội</b> mất bao nhiêu tiếng?",
"Mất bao nhiêu lâu để bay đến <b>Hà Nội</b>?",
"Tôi sẽ bay đến <b>Hà Nội</b> vào ngày mai.",
"<b>Hà Nội</b> là thủ đô của nước Việt Nam."
]
},
{
"word": "Hàn Quốc",
"definition": "Korea",
"sentences": [
"Lớp của các bạn có học sinh <b>Hàn Quốc</b> nào không ?",
"Tôi cũng đang cân nhắc việc đi <b>Hàn Quốc</b>.",
"Chỉ trong vòng hai tuần, Good Luck đã vượt lên dẫn đầu danh sách những cuốn sách bán chạy nhất ở Tây Ban Nha, Nhật Bản, Brazil, Mỹ. <b>Hàn Quốc</b>, Đài Loan.",
"Tôi nghe nói du lịch <b>Hàn Quốc</b> bốn ngày ba đêm chỉ mất 30 nghìn Yên. Rẻ thật đấy!",
"Tôi rất thích món ăn <b>Hàn Quốc</b>."
]
},
{
"word": "Hán",
"definition": "Chinese",
"sentences": [
"Khi viết chữ <b>Hán</b> nên cẩn thận mấy cái chấm và nét quét, viết nhanh và cẩn thận nhất có thể.",
"Chỉ cần anh cố gắng, nhất định anh sẽ học giỏi <b>Hán</b> ngữ.",
"Tiếng Việt có rất nhiều mối liên hệ với tiếng <b>Hán</b>.",
"Hãy dạy cho tôi một vài chữ <b>Hán</b>.",
"Với trái dưa bày trên mâm ngũ quả ngày Tết, bạn đừng quên dán thêm lên những chữ <b>Hán</b> (chọn nền vàng, chữ đỏ để nổi bật trên nền vỏ xanh) những chữ Phúc, Lộc, Thọ, Cát..."
]
},
{
"word": "Hán Thành",
"definition": "Seoul",
"sentences": []
},
{
"word": "Hán Việt",
"definition": "Sino-Vietnamese",
"sentences": []
},
{
"word": "Hán tụ",
"definition": "Chinese character, Hanzi",
"sentences": []
},
{
"word": "Hítle",
"definition": "Hitler",
"sentences": []
},
{
"word": "Hòa Lan",
"definition": "Holland, the Netherlands; Dutch",
"sentences": [
"Nguyên liệu: Bò phi-lê loại ngon, đậu <b>Hòa Lan</b> hột, bắp non, nấm đông cô ngâm mềm xả sạch với nước, bông cải xanh, hành tỏi băm nhỏ, hành tây xắt mỏng, mè trắng, nước tương ngon, muối, dầu ăn hoặc bơ.",
"Đậu <b>Hòa Lan</b> hột, bông cải, nấm đông cô, bắp non tất cả trụng sơ với nước sôi."
]
},
{
"word": "Hòa học",
"definition": "Japanese studies",
"sentences": []
},
{
"word": "Hòa văn",
"definition": "Japanese language or literature",
"sentences": []
},
{
"word": "HĐQT",
"definition": "hội đồng quản trị",
"sentences": [
"Theo ông Nguyễn Sỹ Hưng, Chủ tịch <b>HĐQT</b> Vietnam Airlines, đơn vị này đang là một trong những hãng hàng không có số máy bay hiện đại trên thế giới với 4 chiếc Boeing 777, 7 chiếc Boeing 767, 10 chiếc Airbus 320, 3 chiếc Airbus 321, 8 chiếc ATR 72 và 2 chiếc Fokker 70."
]
},
{
"word": "Hương Cảng",
"definition": "Hong Kong",
"sentences": []
},
{
"word": "Hạ Uy Di",
"definition": "Hawaii",
"sentences": []
},
{
"word": "Hạ Viện",
"definition": "House of Representatives",
"sentences": []
},
{
"word": "Hạ uy cầm",
"definition": "Hawaiian guitar",
"sentences": []
},
{
"word": "Hải Nam",
"definition": "Hainan Island",
"sentences": [
"Ông Vũ Công Sĩ, Phó giám đốc Xí nghiệp toa xe khách Sài Gòn, cho biết, trước khi có dịch cúm gà, xí nghiệp đã ký hợp đồng với 4 công ty thực phẩm là Rạng Đông, Việt Pháp, Vạn Lợi, <b>Hải Nam</b>, mỗi ngày cung cấp từ 50 đến 200 kg gà và khoảng 500-1.000 trứng gà, vịt (chế biến cho khoảng 5.000-6.000 suất ăn).",
"Trong suốt thời gian của hiệp một, SLNA chỉ triển khai những miếng tấn công trung lộ và bên hành lang cánh phải để tận dụng triệt để khả năng tấn công biên của hậu vệ <b>Hải Nam</b> và cũng để khoét sâu vào cánh trái của Thể Công, nơi có Duy Đông - mắt xích yếu nhất của Thể Công trong trận này.",
"SLNA (4-4-2): thủ môn Hồng Sơn, hậu vệ <b>Hải Nam</b>, Huy Hoàng, Alphonse, Sỹ Sơn, tiền vệ Abbey, Thanh Thưởng (Thanh Hải, 70'), Julien (Đức Nam, 85'), Như Thuật, tiền đạo Văn Quyến, Công Vinh",
"Huy Hoàng thì thừa nhận với VnExpress rằng chính anh đã ký thay cho cả 5 đồng đội ở SLNA là Lâm Tấn, Như Thuật, <b>Hải Nam</b>, Công Vinh và Dương Hồng Sơn nhưng khẳng định anh đã hỏi ý kiến trước.",
"Câu chuyện về lá đơn sẽ không có gì đặc biệt nếu ngày 7/12, Liên đoàn bóng đá lại nhận được ý kiến bằng văn bản của 5 cầu thủ SLNA là Lâm Tấn, Như Thuật, <b>Hải Nam</b>, Dương Hồng Sơn và Công Vinh."
]
},
{
"word": "Hải Phòng",
"definition": "Haiphong",
"sentences": [
"Với mục tiêu chuỗi cửa hàng dễ nhân rộng như những cửa hàng thức ăn nhanh kiểu McDonald's, gà rán KFC, hiện nay ở TP HCM có 8 cửa hàng, ở Hà Nội có một, Huế, Đà Nẵng sắp khai trương và những thành phố lớn như <b>Hải Phòng</b>, Nha Trang, Cần Thơ& cũng sẽ tiếp tục có các cửa hàng với mô hình như ở TP HCM hiện nay.",
"Đến với hội chợ, lần đầu tiên nhân dân thủ đô sẽ được thưởng thức những món ăn đậm chất dân tộc như như thắng cố bò (Hà Giang); khâu nhục, lợn quay (Lạng Sơn); bánh nếp tà lồng ệt (Quảng Ninh), bánh lá rằng bừa (Thanh Hóa); mèn mén (Hà Giang); rượu Sika (Quảng Trị), xôi ngũ sắc (Tuyên Quang), chả cá (<b>Hải Phòng</b>)...",
"<b>Hải Phòng</b> cấm xuất, nhập gia cầm trên địa bàn(30/01/2004)",
"Tuy nhiên, chỉ một số doanh nghiệp có trách nhiệm giải quyết, song một số khác như Youthexco Đà Nẵng, Bitocimex (Bình Phước), Cửu Long (<b>Hải Phòng</b>) đã không thực hiện chỉ đạo, bỏ rơi người lao động.",
"Chánh văn phòng Cảng vụ Nội Bài Vũ Minh Khuê cho biết, sân bay Cát Bi, <b>Hải Phòng</b>, bị ảnh hưởng đầu tiên."
]
},
{
"word": "Hải Sâm Uy",
"definition": "Vladivostok",
"sentences": []
},
{
"word": "Hải sư",
"definition": "Leo, the Lion",
"sentences": []
},
{
"word": "Hải vương tinh",
"definition": "Neptune",
"sentences": []
},
{
"word": "Hậu Lê",
"definition": "(Vietnamese dynasty)",
"sentences": []
},
{
"word": "Hệ số sự cố chạm đất",
"definition": "ground fault coefficient",
"sentences": []
},
{
"word": "Họ muốn hết rồi",
"definition": "They’ve rented them all already",
"sentences": []
},
{
"word": "Hỏa Tinh",
"definition": "Mars",
"sentences": []
},
{
"word": "Hồi",
"definition": "Islam, Islamic",
"sentences": [
"<b>Hồi</b> tôi bằng tuổi cậu, Diêm Vương vẫn còn là một hành tinh.",
"Hơn nữa, nền tự do ở Mỹ không tách rời tự do tôn giáo. Đó là lí do tại sao mỗi bang của đất nước chúng tôi đều có một đền thờ <b>Hồi</b> giáo, và có hơn 1200 đền thờ <b>Hồi</b> giáo trong cả lãnh thổ.",
"Mối quan hệ giữa thế giới <b>Hồi</b> giáo và phương Tây bao gồm nhiều thế kỷ chung sống và hợp tác, nhưng cũng có cả xung đột và chiến tranh tôn giáo.",
"<b>Hồi</b> nhỏ tôi rất thích dạo chơi dưới trời mưa.",
"<b>Hồi</b> tôi còn là sinh viên, tôi viết nhật ký bằng tiếng Anh."
]
},
{
"word": "Hồi Giáo",
"definition": "Islam",
"sentences": []
},
{
"word": "Hồi Giáo ôn hòa",
"definition": "moderate Islam",
"sentences": []
},
{
"word": "Hồi Quốc",
"definition": "Pakistan",
"sentences": []
},
{
"word": "Hồi Ấn",
"definition": "Indo-Pakistani",
"sentences": []
},
{
"word": "Hồng Bàng",
"definition": "(early clan in Vietnamese history)",
"sentences": [
"Đánh vào thị hiếu hoài cổ và muốn được chạy thử Vespa của nhiều du khách, nhất là các bạn trẻ, công ty du lịch <b>Hồng Bàng</b> chào hàng dịch vụ Du hí mùa xuân bằng xe Vespa cổ về núi Bửu Long (Đồng Nai).",
"Hiệu trưởng ĐH dân lập <b>Hồng Bàng</b> (TP HCM) Nguyễn Mạnh Hùng nói, trình độ thí sinh của các vùng khác nhau nên điểm sàn tối thiểu cũng phải khác nhau.",
"Các trường ngoài công lập:ĐH DL Thăng Long: 1.000; ĐH DL Phương Đông: 1.500; ĐH DL Đông Đô: 700; ĐH DL Quản lý kinh doanh: 1.400; ĐH DL Duy Tân 1.500; ĐH DL Hùng Vương: 1.000; ĐH DL Ngoại ngữ Tin học: 1.400; ĐH DL Văn Lang: 1.600; ĐH DL Kỹ thuật Công nghệ TPHCM: 1.600; ĐH DL Hải Phòng: 1.500; ĐH DL Văn Hiến: 1.100; ĐH DL Phú Xuân (Huế): 700; ĐH DL <b>Hồng Bàng</b>: 1.500; ĐH DL Bình Dương: 1.300; ĐH DL Lạc Hồng: 1.500; ĐH DL Cửu Long: 1.300; CĐ Kỹ nghệ DL: 1.400; CĐ DL Công nghệ thông tin: 1.300",
"Một số doanh nghiệp khác như Đà Lạt Holiday, <b>Hồng Bàng</b>...",
"Ngày mai, Bệnh viện Hùng Vương năm trên đường <b>Hồng Bàng</b>, quận 5, TP HCM, sẽ chính thức đi vào hoạt động."
]
},
{
"word": "Hồng Công",
"definition": "Hong Kong",
"sentences": []
},
{
"word": "Hồng Kông",
"definition": "Hong Kong",
"sentences": [
"Chuyến bay của anh ấy đi <b>Hồng Kông</b> cất cánh lúc 2 giờ chiều.",
"Chúng tôi đã bàn bạc xem liệu chúng tôi có nên đi <b>Hồng Kông</b> hay không.",
"Chủ nhà hàng, chị Thanh Hằng, một phụ nữ xinh đẹp đã được người Hà nội biết đến với những thương hiệu như ảnh viện <b>Hồng Kông</b>, áo cưới JESSIAN, tâm sự: Hằng và một người bạn thân từng sống nhiều năm ở châu Âu cùng chung ý tưởng mở một nhà hàng theo phong cách châu Âu ngay giữa trung tâm Hà Nội."
]
},
{
"word": "Hồng Thập Tự",
"definition": "Red Cross",
"sentences": []
},
{
"word": "Hộ Pháp",
"definition": "legislative affairs director (Cao Dai)",
"sentences": []
},
{
"word": "Hộ Pháp Cao Đài",
"definition": "Cao Dai pope",
"sentences": []
},
{
"word": "Hội Hồng Thập Tự",
"definition": "Red Cross",
"sentences": []
},
{
"word": "Hội Nghị đại đông Á",
"definition": "the Greater East Asia Conference",
"sentences": []
},
{
"word": "Hội Quốc Liên",
"definition": "the League of Nations",
"sentences": []
},
{
"word": "Hội Y Sĩ Hoa Kỳ",
"definition": "American Medical Association",
"sentences": []
},
{
"word": "Hội phụ huynh học sinh",
"definition": "Parent-Teacher Association, PTA",
"sentences": []
},
{
"word": "Hội Ân Xá Quốc Tế",
"definition": "Amnesty International",
"sentences": []
},
{
"word": "Hội Đồng Bảo An",
"definition": "security council",
"sentences": []
},
{
"word": "Hội đồng Quý Tộc",
"definition": "House of Peers",
"sentences": []
},
{
"word": "ha",
"definition": "exclamation of joy",
"sentences": [
"Đêm cũng dài quá <b>ha</b>?",
"\"Ha <b>ha</b> <b>ha</b> <b>ha</b> <b>ha</b>, đừng lo!\" Tôi nói dối không ngượng miệng.",
"A <b>ha</b> <b>ha</b> <b>ha</b>! Đó quả là một kiệt tác!",
"Cô-pen-<b>ha</b>-ghen là một thành phố thân thiện với xe đạp.",
"Ha <b>ha</b> <b>ha</b>!"
]
},
{
"word": "ha ha",
"definition": "aha, hee-haw",
"sentences": [
"\"Ha <b>ha ha</b> <b>ha ha</b>, đừng lo!\" Tôi nói dối không ngượng miệng.",
"A <b>ha ha</b> ha! Đó quả là một kiệt tác!",
"Ha <b>ha ha</b>!"
]
},
{
"word": "ha hả",
"definition": "to laugh heartedly",
"sentences": []
},
{
"word": "hai",
"definition": "two; both",
"sentences": [
"Rất là khó để thành thạo tiếng Pháp trong <b>hai</b> hay ba năm.",
"Tôi tốn hơn <b>hai</b> tiếng để dịch vài trang tiếng Anh.",
"Tôi có chồng và <b>hai</b> đứa con.",
"Hay quá! Tôi thắng <b>hai</b> lần liền!",
"Một, <b>hai</b>, ba, bốn, năm, sáu, bảy, tám, chín, mười."
]
},
{
"word": "hai ba",
"definition": "two or three",
"sentences": [
"Đó là một màu hoàng hôn tuyệt đẹp. Như một sự trùng hợp ngẫu nhiên, cậu học trò chợt nhớ ra được từ \"Crépuscule\". Cậu ta lẩm bẩm từ đó <b>hai ba</b> lần trong miệng rồi nghĩ: \"Màu sắc này của bầu trời cũng chẳng đẹp bằng từ này.\"",
"Ngoài ra, trước cửa quán, luôn có <b>hai ba</b> chiếc xe máy cổ xếp hàng cho bàn dân thiên hạ tha hồ thưởng lãm.",
"Như thằng Tâm con nuôi ông Tới bị nổ tét mặt phải đi nhà thương khâu vá nhưng <b>hai ba</b> hôm sau lại thấy ra kho bom đào tiếp."
]
},
{
"word": "hai bà Trưng",
"definition": "the Trung sisters",
"sentences": []
},
{
"word": "hai bàn tay",
"definition": "both hands",
"sentences": [
"Max đạt được những thành công và hạnh phúc tràn đầy trong cuộc đời từ <b>hai bàn tay</b> trắng.",
"Bưng bát tào phớ, cái lành lạnh của đá thấm vào <b>hai bàn tay</b>, vị ngọt của đường, mùi thơm của dầu chuối tan hòa vào nhau làm tan biến cơn khát.",
"- Xoa bụng: Dùng một hoặc <b>hai bàn tay</b> đặt chồng lên nhau, xoa bụng theo chiều kim đồng hồ với một lực ấn vừa phải trong 5 phút.",
"Và Parma đanh ngậm ngùi rời sân San Siro với <b>hai bàn tay</b> trắng."
]
},
{
"word": "hai bánh",
"definition": "two wheeled",
"sentences": [
"Cái xe <b>hai bánh</b> rất đẹp vừa đi ngang qua đây.",
"Đà Lạt đồi dốc, xưa nay xe ngựa một cầu (chỉ cần <b>hai bánh</b>) đã làm khổ thân con ngựa, nay chơi hai cầu (xe bốn bánh), ngựa phải ráng mà lê, cố mà kéo.",
"Ngoài ra, có năm tuyến đường bị cấm hoàn toàn việc buôn bán, để vật dụng và phương tiện giao thông trên vỉa hè; 18 tuyến cấm hoàn toàn việc tổ chức giữ xe <b>hai bánh</b> trên vỉa hè.",
"Bộ Khoa học và Công nghệ vừa ban hành quy định về quản lý chất lượng sở hữu công nghiệp, chuyển giao công nghệ đối với xe máy <b>hai bánh</b>, động cơ, phụ tùng sản xuất lắp ráp và nhập khẩu."
]
},
{
"word": "hai bên",
"definition": "bilateral; both sides; both sides",
"sentences": [
"Cá sỉnh ưa sống ở nơi nước xiết, mình thon dài, đầu nhỏ, vẩy trắng, lăn tăn như hoa bạc, <b>hai bên</b> lườn ánh xanh.",
"- 1 con cá chép sống khoảng 500g, làm sạch vảy, bỏ mang, vây, làm sạch bụng, khứa xéo <b>hai bên</b> mình cá.",
"Dùng dao bén cứa dọc vài nhát <b>hai bên</b> mình cá.",
"Trong quy trình của Brams và cộng sự, <b>hai bên</b> sẽ nói với một người trung gian về yêu cầu của họ đối với mỗi phần bánh, và sau đó người trọng tài này sẽ thực hiện hai đường cắt đứng.",
"Các nhà khảo cổ không chắc liệu Naachtun có phải là một lãnh thổ trung lập giống như Thuỵ Sĩ ngày nay, nơi mà người dân từ <b>hai bên</b> chiến tuyến có thể cùng tới và đàm phán hoà bình, hay một dạng khác của Afghanistan - nơi các đảng phái luôn tranh giành ảnh hưởng."
]
},
{
"word": "hai bên hông",
"definition": "both sides",
"sentences": []
},
{
"word": "hai bên đường",
"definition": "the two roadsides",
"sentences": []
},
{
"word": "hai chiều",
"definition": "two-way, bidirectional",
"sentences": [
"Tôi đã để trống <b>hai chiều</b> ngày 20 và 21 và tôi muốn biết ông Grant có thể tham dự một cuộc họp vào một trong hai ngày đó.",
"Tất nhiên, việc này cần cả <b>hai chiều</b>.",
"Kim ngạch buôn bán <b>hai chiều</b> trong những năm vừa qua tăng trung bình 15%/năm, đạt 140 triệu USD.",
"Hai bên cũng thông báo việc thiết lập Diễn đàn kinh doanh Pakistan - Việt Nam nhằm tăng cường trao đổi thương mại <b>hai chiều</b> và khuyến khích các hoạt động hợp tác kinh doanh giữa hai nước, xem xét việc bỏ thị thực cho công dân hai nước mang hộ chiếu ngoại giao và công vụ."
]
},
{
"word": "hai chân",
"definition": "both legs, both feet",
"sentences": [
"Anh ấy không đi bằng <b>hai chân</b> như những người bình thường khác mà là bằng xe lăn.",
"Vì thế, người ta đã dạy cho máy tính điện tử biết cách tổng hợp <b>hai chân</b> dung của con người lại để tạo ra một chân dung mới, thống nhất, từ một bức ảnh ban đầu làm nguyên liệu.",
"Chân và răng của nó cho thấy đó có thể là đại diện của một quần thể khủng long ăn thịt <b>hai chân</b>, sống sót trên Nam cực rất lâu sau khi các loài khác phân bố ra toàn cầu.",
"\"Bỏ ăn, bỏ làm đi hát, tôi bị anh ruột đánh xưng cả <b>hai chân</b>.",
"- Càng về sau, cảm giác đau xuất hiện cả khi ngủ về đêm, phải ngồi dậy buông thõng <b>hai chân</b> mới đỡ."
]
},
{
"word": "hai chú bé nhấm nháy với nhau",
"definition": "the two boys winked at each other",
"sentences": []
},
{
"word": "hai chấm",
"definition": "colon",
"sentences": []
},
{
"word": "hai chị em na ná nhau",
"definition": "the two sisters are rather like each other",
"sentences": []
},
{
"word": "hai chục",
"definition": "two dozen, twenty",
"sentences": [
"Ở cửa hàng của bác Minh, mỗi ngày có khoảng gần <b>hai chục</b> người đến đặt hàng và mua lẻ rất đông.",
"Hơn <b>hai chục</b> năm nay, Chu Hùng bị đóng đinh với tuýp nhân vật đại ca, tội phạm trong hàng loạt bộ phim."
]
},
{
"word": "hai con mắt",
"definition": "(both) eyes",
"sentences": []
},
{
"word": "hai cái này",
"definition": "these two things",
"sentences": []
},
{
"word": "hai cân",
"definition": "two-legged, biped(al)",
"sentences": []
},
{
"word": "hai cường quốc phải giải quyết các biệt của họ",
"definition": "both powers must resolve their differences",
"sentences": []
},
{
"word": "hai giờ kém năm",
"definition": "(it’s) five to two (o’clock)",
"sentences": []
},
{
"word": "hai giờ rưỡi",
"definition": "(it’s) 2:30, (it’s) half past two",
"sentences": [
"Tôi đã ăn bữa trưa cách đây <b>hai giờ rưỡi</b>.",
"Bây giờ là <b>hai giờ rưỡi</b>."
]
},
{
"word": "hai giờ thiếu năm",
"definition": "five of two",
"sentences": []
},
{
"word": "hai hôm",
"definition": "two days",
"sentences": [
"Anh Lê Quốc Vương, chồng chị Thơm, rất lo lắng cho tình trạng sức khỏe của vợ vì <b>hai hôm</b> nay vợ anh vẫn phải truyền dịch, không thể ăn uống gì và luôn kêu đau ở đầu và bụng.",
"Anh Sơn, nhân viên trung tâm Đức Long Châu, cho biết, hiện nay những lao động nữ 35- 45 tuổi sạch sẽ, hiền lành cũng rất dễ tìm việc, <b>hai hôm</b> nay trung tâm đã giới thiệu gần 10 người làm tạp vụ cho các công ty với mức lương 700.000-800.000 đồng/tháng.",
"Từ <b>hai hôm</b> nay, trên lề đường Hoàng Văn Thụ, Lê Văn Sỹ, Điện Biên Phủ&."
]
},
{
"word": "hai lần",
"definition": "twice, two times",
"sentences": [
"Hay quá! Tôi thắng <b>hai lần</b> liền!",
"Tôi đã ở Paris <b>hai lần</b>.",
"Vì lý do đó mà giá thịt đà điểu đắt gấp <b>hai lần</b> giá thịt lợn hoặc là thịt bò.",
"Vì lý do đó mà thịt đà điểu có giá đắt gấp <b>hai lần</b> thịt lợn hay thịt bò.",
"Anh ấy cho chó ăn <b>hai lần</b> một ngày."
]
},
{
"word": "hai lỗ tai",
"definition": "(both) ears",
"sentences": []
},
{
"word": "hai môi",
"definition": "bilabial",
"sentences": []
},
{
"word": "hai mươi",
"definition": "twenty, a score",
"sentences": [
"Úc to hơn Nhật Bản khoảng gấp <b>hai mươi</b> lần.",
"Một bao thuốc lá có <b>hai mươi</b> điếu.",
"Tôi sống ở số nhà hai trăm <b>hai mươi</b>, đường Comprido.",
"Sau khi dập tắt đám cháy họ tìm thấy những bình đựng xăng và một phụ nữ <b>hai mươi</b> ba tuổi bị chết do tường đổ.",
"Lúc đó Markku <b>hai mươi</b> mốt tuổi và chắc chắn rằng mình sẽ giống như Einstein."
]
},
{
"word": "hai mươi mấy",
"definition": "twenty-something",
"sentences": []
},
{
"word": "hai mươi mốt",
"definition": "twenty one",
"sentences": [
"Lúc đó Markku <b>hai mươi mốt</b> tuổi và chắc chắn rằng mình sẽ giống như Einstein."
]
},
{
"word": "hai mảnh",
"definition": "two-piece",
"sentences": [
"Chọn cá trích tươi, vảy còn bóng trắng đem cắt bỏ đầu, mổ bụng thật sạch rồi lóc bỏ xương sống, lấy <b>hai mảnh</b> phi-lê toàn thịt đỏ.",
"Don họ nhuyễn thể <b>hai mảnh</b>, vỏ nửa đen nhạt nửa vàng lợt, hình quả trám, to bằng móng tay út người lớn, dài hơn một phân.",
"Vỏ thường mỏng hơn các loài ốc khác, <b>hai mảnh</b> vỏ chụm vào nhau, ở phía trên mỏng hơn dưới bụng.",
"Còi biên mai chính là hai lớp cơ thịt nối liền <b>hai mảnh</b> con sò biên mai.",
"Cô nàng 33 tuổi mặc chiếc bikini <b>hai mảnh</b> trông rất khêu gợi."
]
},
{
"word": "hai mặ lồi",
"definition": "biconvex",
"sentences": []
},
{
"word": "hai mặt",
"definition": "double-faced; duplicity",
"sentences": [
"Bánh này khi ăn, nướng trên lửa than cho đến khi bánh phồng đều <b>hai mặt</b>, vàng lườm thơm lừng...",
"Cho thịt vịt vào rán khoảng 5 phút, trong khi rán cần đảo đều <b>hai mặt</b>.",
"Nướng thịt trên lửa than cho vàng đều <b>hai mặt</b> là được.",
"Bắc vỉ lên bếp cho nóng, sau đặt tôm lên nướng chín đều cả <b>hai mặt</b> thì vớt ra sắp vào đĩa.",
"Trình bày: Chảo gang đun nóng đặt trên bàn ăn, cho dầu ăn (hoặc bơ) vào chảo, cho thịt bò đã ướp vào chảo đảo đều <b>hai mặt</b> đến khi vừa tái là dùng cùng các loại rau quả trên."
]
},
{
"word": "hai ngàn lẽ hai",
"definition": "2002",
"sentences": []
},
{
"word": "hai ngày",
"definition": "two days",
"sentences": [
"sau hơn <b>hai ngày</b> dầm mình giữa sóng to gió lớn",
"Tôi đã để trống hai chiều ngày 20 và 21 và tôi muốn biết ông Grant có thể tham dự một cuộc họp vào một trong <b>hai ngày</b> đó.",
"Tôi không học trong <b>hai ngày</b>.",
"Đã mười bốn năm trôi qua vẫn không làm lu mờ cái ký ức đau xót về <b>hai ngày</b> cô có mặt tại lâu đài lộng lẫy Grosse Pointe.",
"Đã mưa <b>hai ngày</b> rồi, tớ nghĩ hôm nay chắc là phải nắng rồi, biết đâu được là lại mưa cả ngày trời từ sáng sớm đến tối."
]
},
{
"word": "hai ngày liên tiếp",
"definition": "two days in a row",
"sentences": []
},
{
"word": "hai ngày sau đó",
"definition": "two days later",
"sentences": []
},
{
"word": "hai người",
"definition": "two people, both people",
"sentences": [
"Cả <b>hai người</b> đang ở trong phòng.",
"Tôi mời mười <b>hai người</b> tới bữa tiệc của tôi, nhưng một người không đến.",
"Tác giả Alex Rovira và Fernando Trías de Bes là <b>hai người</b> bạn thân.",
"Chắc chắn rằng có sự đồng ý ngầm giữa <b>hai người</b>.",
"Cần <b>hai người</b> để làm cái gì đó lạ."
]
},
{
"word": "hai người chúng tôi",
"definition": "the two of us",
"sentences": []
},
{
"word": "hai năm kế tiếp",
"definition": "two years in a row",
"sentences": []
},
{
"word": "hai năm rõ mười",
"definition": "it’s as clear as daylight",
"sentences": []
},
{
"word": "hai nước",
"definition": "both countries",
"sentences": [
"Cong sông chảy giữa <b>hai nước</b>.",
"Sự mất cân bằng thương mại giữa <b>hai nước</b> cần phải được cải thiện.",
"Phái đoàn của <b>hai nước</b> sẽ gặp nhau tại Geneva.",
"Đoàn đại biểu của <b>hai nước</b> sẽ gặp nhau tại Geneva.",
"Điều này, đã trở thành phong trào khi giao lưu giữa <b>hai nước</b> được mở rộng hơn, từ thập kỷ 90."
]
},
{
"word": "hai phe",
"definition": "both sides, camps, parties",
"sentences": [
"Người ta còn cho rằng, virus 1918 có thể đã góp phần đưa Đại chiến Thế giới đến hồi kết, do phần lớn quân lính <b>hai phe</b> bị chết vì cúm nhiều hơn vì vũ khí."
]
},
{
"word": "hai phái đoàn",
"definition": "both delegations",
"sentences": []
},
{
"word": "hai phát luôn",
"definition": "two shots in a row",
"sentences": []
},
{
"word": "hai phần",
"definition": "two pieces, two parts",
"sentences": [
"Phân lượng trung bình là một phần trái cây + <b>hai phần</b> nước.",
"Chọn loại cá trích vừa (khoảng 60 con/ kg), nếu nhỏ quá sẽ nhiều xương, mổ bỏ bụng - đầu - xương, chỉ lấy philê <b>hai phần</b> thân, rửa sạch, nặn chanh vào, sau đó xếp ra đĩa.",
"Cách thông thường để chia một chiếc bánh cho hai người là một người cắt, và người còn lại sẽ chọn lấy một trong <b>hai phần</b> đó.",
"Đối tượng học sinh, sinh viên được hưởng giá ưu đãi bằng <b>hai phần</b> ba mức giá trên.",
"14h30', các bác sĩ cắt những mạch máu cuối cùng nối <b>hai phần</b> gan của người bố, vừa cắt bằng dao Kusa, vừa thắt các mạch máu lớn để chống mất máu."
]
},
{
"word": "hai phần ba",
"definition": "two thirds",
"sentences": [
"Đối tượng học sinh, sinh viên được hưởng giá ưu đãi bằng <b>hai phần ba</b> mức giá trên.",
"Việt Nam đã có hơn <b>hai phần ba</b> số tỉnh thành xuất hiện cúm gà."
]
},
{
"word": "hai quốc qia",
"definition": "both countries, nations",
"sentences": []
},
{
"word": "hai răng",
"definition": "dental, interdental",
"sentences": []
},
{
"word": "hai tay",
"definition": "two hands, both hands",
"sentences": [
"Đứng yên, giơ <b>hai tay</b> lên!",
"Bạn sẽ thường xuyên thấy phục vụ viên đưa ly nước bằng <b>hai tay</b> với lời nói ngọt ngào \"xin mời\".",
"Rồi Cường quay sang nhìn người bạn tên Trung đang bưng nước ra cho khách mà nhắc nhở: \"Nói xin mời đi, đưa ly <b>hai tay</b> nghe\".",
"-Động tác 1: Hai chân mở rộng bằng vai, <b>hai tay</b> từ dưới đưa lên cao đồng thời hít vào sâu, sau đó hạ tay xuống đồng thời cúi đầu, thở ra.",
"-Động tác 2: Đứng chụm chân; nhịp 1: bước sang trái 1 bước, <b>hai tay</b> từ dưới đưa lên ngang vai, vặn mình sang trái."
]
},
{
"word": "hai tay buông xuôi",
"definition": "to die",
"sentences": []
},
{
"word": "hai tiếng sau",
"definition": "two hours later",
"sentences": []
},
{
"word": "hai trăm",
"definition": "two hundred",
"sentences": [
"Tôi sống ở số nhà <b>hai trăm</b> hai mươi, đường Comprido.",
"Sự dịch chuyện từ nông thôn lên thành thị đã diễn ra suốt hơn <b>hai trăm</b> năm.",
"nạt: \"Phải bỏ ra bốn trăm nghìn..., tàu chợ thì <b>hai trăm</b>, tàu này thì bốn trăm..."
]
},
{
"word": "hai trục chính",
"definition": "two main powers",
"sentences": []
},
{
"word": "hai tuần lễ",
"definition": "two weeks",
"sentences": [
"Sau gần <b>hai tuần lễ</b>."
]
},
{
"word": "hai tầng",
"definition": "two-story",
"sentences": [
"Rạp xi nê này có <b>hai tầng</b>.",
"Căn biệt thự <b>hai tầng</b> có kiến trúc Pháp nằm trong một con hẻm vắng, Serenata lặng lẽ và quyến rũ."
]
},
{
"word": "hai vợ chồng",
"definition": "the married couple",
"sentences": [
"Một số loài khỉ ở Costa Rica còn biết cách chọn sinh con đực hay cái theo ý muốn bằng cách <b>hai vợ chồng</b> khỉ tìm ăn những loại cây giàu chất kiềm, chất toan, phù hợp với một số sách hướng dẫn muốn sinh con gái thì mẹ nên ăn nhiều chất kiềm (âm tính), và muốn sinh con trai thì ăn nhiều chất toan (dương tính).",
"Vì vậy, cả <b>hai vợ chồng</b> cần cùng nhau đặt ra mục tiêu chung thiết thực và cùng cố gắng để đạt được mục tiêu đó.",
"Vì vậy, khi bắt đầu cuộc sống gia đình không có cách nào khác là cả <b>hai vợ chồng</b> phải thận trọng và cố gắng nhường nhịn nhau.",
"Rất sôi nổi, mạnh mẽ nhưng đôi khi lại lắm lời nên chuyện cãi nhau của <b>hai vợ chồng</b> xảy ra như cơm bữa.",
"Cả <b>hai vợ chồng</b> phải hết sức chú ý tránh để xảy ra cãi vã dữ dội vì đến mức đó khả năng làm lành gần như không có và hai người sẽ chia tay nhau bất chấp những hậu quả xấu mà con cái mình phải chịu."
]
},
{
"word": "hai đến ba",
"definition": "two to three",
"sentences": [
"Đậu phải ngâm nước từ <b>hai đến ba</b> ngày, rồi đem đồ lên, bóc vỏ."
]
},
{
"word": "hai đứa",
"definition": "two people",
"sentences": [
"Tôi có chồng và <b>hai đứa</b> con.",
"John là đứa lớn hơn trong <b>hai đứa</b>.",
"Chồng chị và <b>hai đứa</b> con ở ấp Phú Cường cũng đều sống bằng nghề săn bắt bò cạp và bán rượu bò cạp từ hai năm nay.",
"Ngoài Rebeca, họ còn có <b>hai đứa</b> con nữa.",
"Khi đó cả <b>hai đứa</b> nghèo lắm, đến cùng cực."
]
},
{
"word": "hai đứa chúng nó",
"definition": "those two guys",
"sentences": []
},
{
"word": "hai đứa chúng tôi",
"definition": "the two of us",
"sentences": []
},
{
"word": "hai đứa mình",
"definition": "the two of us, us two",
"sentences": []
},
{
"word": "hai đứa nó",
"definition": "those two guys, those two people",
"sentences": []
},
{
"word": "ham",
"definition": "eager, greedy, zealous; love, fondness, liking, interest; to like, be fond of",
"sentences": [
"Bạn là một người <b>ham</b> vật chất.",
"Anderson cho biết phát hiện về khả năng khoá kỷ niệm của não có thể được sử dụng như một công cụ để hiểu biết hơn khả năng đẩy lùi những <b>ham</b> muốn của con người.",
"Vì thế lượng amygdala lớn có thể kích hoạt vùng hưng phấn tình dục và làm người ta <b>ham</b> muốn.",
"ở Khánh Hòa, có cha là bác sĩ, mẹ ở nhà buôn bán, gia đình có của ăn của để, thế nhưng vì <b>ham</b> chơi đua đòi nên đã bỏ học từ năm lớp 10, N.",
"Ông Peters nhận xét rằng: \"Các sinh viên Việt Nam luôn <b>ham</b> học hỏi và làm việc rất chăm chỉ."
]
},
{
"word": "ham chuộng",
"definition": "to esteem",
"sentences": []
},
{
"word": "ham học",
"definition": "to like, enjoy studying; love of learning",
"sentences": [
"Ông Peters nhận xét rằng: \"Các sinh viên Việt Nam luôn <b>ham học</b> hỏi và làm việc rất chăm chỉ.",
"Ông <b>ham học</b> hỏi và đã tích lũy được nhiều kinh nghiệm kinh doanh và quản lý lĩnh vực này."
]
},
{
"word": "ham muốn",
"definition": "to desire, covet",
"sentences": [
"Anderson cho biết phát hiện về khả năng khoá kỷ niệm của não có thể được sử dụng như một công cụ để hiểu biết hơn khả năng đẩy lùi những <b>ham muốn</b> của con người.",
"Vì thế lượng amygdala lớn có thể kích hoạt vùng hưng phấn tình dục và làm người ta <b>ham muốn</b>.",
"Dùng cho những người cơ thể suy nhược, nam giới liệt dương, di tinh, xuất tinh sớm, suy giảm chất lượng và số lượng tinh trùng; nữ giới hiếm muộn, suy giảm <b>ham muốn</b> tình dục, lưng đau gối mỏi, đầu choáng mắt hoa, rối loạn kinh nguyệt, tóc bạc sớm...",
"đều có thể dập tắt mọi <b>ham muốn</b> tình dục trong bạn\".",
"Ở cả hai giới, việc luyện tập chăm chỉ sẽ làm tăng dần mức độ <b>ham muốn</b> tình dục, tăng cường khả năng đạt cực khoái và thoả mãn tình dục."
]
},
{
"word": "ham mê",
"definition": "to have a passion for",
"sentences": [
"-Xem ti vi quá lâu, quá nhiều: Nếu bạn quá <b>ham mê</b> các chương trình trên tivi, nhất là các loại tivi có màn hình lớn thì hãy giảm bớt lại.",
"Chính sự <b>ham mê</b> tiết tấu này đã giúp Đỗ Nhuận về sau sáng tạo ra bao tiết tấu thuần Việt của thời cách mạng."
]
},
{
"word": "ham quyền lợi",
"definition": "power-hungry, megalomaniac",
"sentences": []
},
{
"word": "ham sống sợ chết",
"definition": "to cling to life and fear death",
"sentences": []
},
{
"word": "ham thích",
"definition": "to desire, love, like",
"sentences": [
"Nhiều bạn trẻ <b>ham thích</b> trở thành người mẫu thời trang, nhưng lại nghĩ, chỉ cần có thân hình đẹp là đủ, trong khi nghề người mẫu còn đòi hỏi phải có tố chất riêng, hiểu và trân trọng nghề nghiệp của mình nữa."
]
},
{
"word": "ham tìm hiểu",
"definition": "eager to learn, eager to find out",
"sentences": []
},
{
"word": "ham vui",
"definition": "to have fun, indulge oneself",
"sentences": []
},
{
"word": "han",
"definition": "verdigris",
"sentences": [
"Khi biết mình mắc bệnh, họ tìm hiểu tài liệu, hỏi <b>han</b> những người cùng cảnh...",
"Mỗi lần về nhà ở Hưng Yên, tôi rất xúc động khi bà con hàng xóm hỏi <b>han</b> và tỏ ý tự hào vì mình."
]
},
{
"word": "hang",
"definition": "den, cave, cavern, hole",
"sentences": [
"\"Trong <b>hang</b> đang xảy ra chuyện gì vậy? Tôi rất là tò mò.\" \"Tôi cũng không biết nữa.\"",
"Mẹ dẫn chúng tôi đi và mẹ đem đặt mỗi đứa vào một cái <b>hang</b> đất ở bờ ruộng phía bên kia.",
"Ông ta có một nhà <b>hang</b> lớn bên hồ.",
"Có nhiều khách đến ăn tại nhà <b>hang</b>.",
"Họ ngủ chung lẫn lộn trong <b>hang</b> hoặc trong lều."
]
},
{
"word": "hang beo",
"definition": "dangerous out-of-the-way place",
"sentences": []
},
{
"word": "hang chuột",
"definition": "mousehole",
"sentences": []
},
{
"word": "hang cùng ngõ hẻm",
"definition": "far-away place(s), alleys and side",
"sentences": [
"Cánh xe lai chỉ trông vào lợi thế giá rẻ và khả năng luồn lách vào bất cứ <b>hang cùng ngõ hẻm</b> nào của thành phố."
]
},
{
"word": "hang hầm",
"definition": "cave",
"sentences": []
},
{
"word": "hang động",
"definition": "grotto, cave",
"sentences": [
"Các nhà khảo cổ Israel đã khai quật những <b>hang động</b> gần biển Chết và phát hiện ra một số món đồ trang sức, một bộ trang điểm và một chiếc gương nhỏ - những món đồ dành cho phụ nữ vào khoảng 2.500 năm trước đây.",
"Ủng hộ giả thuyết này là việc nhiều động vật <b>hang động</b> hiện đại, từ chồn tới thằn lằn đất, đều có các chân nhỏ.",
"Các nhà nghiên cứu đã khảo sát <b>hang động</b> và những đồ vật ở đó.",
"Tại vùng này, những phát hiện sớm về tranh <b>hang động</b> đã chỉ ra rằng người săn bắn hái lượm San đã tạo ra chúng chỉ mới gần 1.000 năm trước.",
"Khi người châu Âu lần đầu tiên tiếp xúc với các bức bích họa <b>hang động</b> Ukhahlamba-Drakensberg 150 năm trước, họ coi chúng chỉ là những tác phẩm nguyên thủy và thô sơ."
]
},
{
"word": "hang ổ",
"definition": "lair (of animals), den (of thieves)",
"sentences": []
},
{
"word": "hanh",
"definition": "hot and dry (weather)",
"sentences": [
"Trong khi đó, do tình hình gió <b>hanh</b> và thiếu mưa từ tháng 12/2003, đến nay trên một số kênh rạch vùng cao như Tri Tôn, Tịnh Biên (An Giang) và giồng cát như xã Đại Tâm, huyện Mỹ Xuyên (Sóc Trăng) bắt đầu có dấu hiệu cạn kiệt nước.",
"Thời tiết nắng và <b>hanh</b> khô cũng là một trong những nguyên nhân làm tóc bị khô.",
"Lực lượng Cảnh sát chữa cháy Phnom Penh đã huy động nhiều xe cứu hỏa đến hiện trường, nhưng do thời tiết nóng và <b>hanh</b> khô, nhà ở của bà con sử dụng vật liệu dễ bắt lửa nên công tác cứu chữa không đạt hiệu quả.",
"Thời tiết <b>hanh</b> khô làm cho những vùng da hở như mặt, môi, mu bàn tay, bàn chân, cổ chân..."
]
},
{
"word": "hanh thông",
"definition": "easy, flowing",
"sentences": []
},
{
"word": "hao",
"definition": "(1) to consume, use, spend, waste; (2) news",
"sentences": [
"Bao nhiêu sức lực <b>hao</b> phí cho cái lạnh của đêm đi xúc cá nhanh chóng biến mất.",
"Chất siêu dẫn là loại vật liệu có thể dẫn điện mà không hề làm tổn <b>hao</b> năng lượng.",
"Một nghiên cứu mới đây đã điều tra xem chuyển động nào trong quá trình bước đi và chạy làm tiêu <b>hao</b> năng lượng.",
"Như vậy, ghi nhận về năng lượng tiêu <b>hao</b> chuyển thành một nguyên lý tổng hợp, biến phương pháp hình học xa lạ thành một bài toán thuần túy: với các mục tiêu và vật cản như vậy thì làm thế nào để thiết lập được hình thức phân phối tốt nhất các lực cản theo thời gian, không gian, mức độ và cấu trúc sao cho hiệu quả hoặc năng lượng cung cấp được tối đa? ",
"Nếu cứ di chuyển liên tục mà không tìm được thức ăn để bù đắp vào số năng lượng đã <b>hao</b> tổn, chúng sẽ mau chóng chết vì đói và kiệt sức."
]