-
Notifications
You must be signed in to change notification settings - Fork 0
/
Copy pathi.json
626 lines (626 loc) · 22.3 KB
/
i.json
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
193
194
195
196
197
198
199
200
201
202
203
204
205
206
207
208
209
210
211
212
213
214
215
216
217
218
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
231
232
233
234
235
236
237
238
239
240
241
242
243
244
245
246
247
248
249
250
251
252
253
254
255
256
257
258
259
260
261
262
263
264
265
266
267
268
269
270
271
272
273
274
275
276
277
278
279
280
281
282
283
284
285
286
287
288
289
290
291
292
293
294
295
296
297
298
299
300
301
302
303
304
305
306
307
308
309
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
321
322
323
324
325
326
327
328
329
330
331
332
333
334
335
336
337
338
339
340
341
342
343
344
345
346
347
348
349
350
351
352
353
354
355
356
357
358
359
360
361
362
363
364
365
366
367
368
369
370
371
372
373
374
375
376
377
378
379
380
381
382
383
384
385
386
387
388
389
390
391
392
393
394
395
396
397
398
399
400
401
402
403
404
405
406
407
408
409
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
422
423
424
425
426
427
428
429
430
431
432
433
434
435
436
437
438
439
440
441
442
443
444
445
446
447
448
449
450
451
452
453
454
455
456
457
458
459
460
461
462
463
464
465
466
467
468
469
470
471
472
473
474
475
476
477
478
479
480
481
482
483
484
485
486
487
488
489
490
491
492
493
494
495
496
497
498
499
500
501
502
503
504
505
506
507
508
509
510
511
512
513
514
515
516
517
518
519
520
521
522
523
524
525
526
527
528
529
530
531
532
533
534
535
536
537
538
539
540
541
542
543
544
545
546
547
548
549
550
551
552
553
554
555
556
557
558
559
560
561
562
563
564
565
566
567
568
569
570
571
572
573
574
575
576
577
578
579
580
581
582
583
584
585
586
587
588
589
590
591
592
593
594
595
596
597
598
599
600
601
602
603
604
605
606
607
608
609
610
611
612
613
614
615
616
617
618
619
620
621
622
623
624
625
626
[
{
"word": "I Rắc",
"definition": "Iraq",
"sentences": []
},
{
"word": "i côn",
"definition": "icon",
"sentences": []
},
{
"word": "i on",
"definition": "ion",
"sentences": []
},
{
"word": "i tờ",
"definition": "to have just begun to learn to read and write",
"sentences": []
},
{
"word": "i ô ga",
"definition": "yoga",
"sentences": []
},
{
"word": "i ốt",
"definition": "iodine",
"sentences": []
},
{
"word": "im",
"definition": "silent, quiet, calm, still; to hush, make quiet",
"sentences": [
"Hãy <b>im</b> đi và lắng nghe!",
"Anh ấy <b>im</b> lặng trong bữa ăn.",
"Bạn hãy <b>im</b> đi và tiếp tục công việc của mình!",
"Giữ <b>im</b> lặng. Con nít đang ngủ.",
"Khi anh ấy nói, mọi người bắt đầu <b>im</b> lặng."
]
},
{
"word": "im bẵng",
"definition": "keep silence suddenly, stop talking suddenly",
"sentences": []
},
{
"word": "im bặt",
"definition": "to become completely quiet",
"sentences": []
},
{
"word": "im lìm",
"definition": "quiet, dormant, silent; to keep quiet",
"sentences": [
"Rất nhiều nơi còn sót lại những đống đổ nát <b>im lìm</b>, còn dân địa phương không biết gì về nguồn gốc của các tượng đài bằng đá, kim tự tháp và thậm chí cả các thành phố lớn.",
"Trước tiên, cất TV đi, hoặc buộc nó phải <b>im lìm</b> cả đêm."
]
},
{
"word": "im lặng",
"definition": "silent, quiet; Silence! (as an order)",
"sentences": [
"Anh ấy <b>im lặng</b> trong bữa ăn.",
"Giữ <b>im lặng</b>. Con nít đang ngủ.",
"Khi anh ấy nói, mọi người bắt đầu <b>im lặng</b>.",
"Khi hắn nói, mọi người bắt đầu <b>im lặng</b>.",
"Khi ông ấy nói, mọi người bắt đầu <b>im lặng</b>."
]
},
{
"word": "im lặng như tờ",
"definition": "as quiet as the grave, noiseless",
"sentences": []
},
{
"word": "im mồm",
"definition": "shut your mouth! cut your cackle! shut up!",
"sentences": [
"Mày có thể <b>im mồm</b> một chút có được không?",
"Mày <b>im mồm</b> một chút được không?"
]
},
{
"word": "im như tờ",
"definition": "very quiet",
"sentences": []
},
{
"word": "im phăng phắc",
"definition": "absolutely noiseless, dead quiet, completely silent",
"sentences": [
"Từ sáng đến chiều, phòng giao dịch ngoại tệ trên mạng của Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín (Sacombank) <b>im phăng phắc</b>, ai cần nói chuyện, tiếp khách thì lẳng lặng ra ngoài."
]
},
{
"word": "im phắc",
"definition": "very quiet",
"sentences": []
},
{
"word": "im thin thít",
"definition": "as quiet as a mouse, completely silent, in complete silence",
"sentences": []
},
{
"word": "im thin thít như thịt nấu đông",
"definition": "as silent as the grave",
"sentences": []
},
{
"word": "im đi",
"definition": "shut up, be still",
"sentences": [
"Hãy <b>im đi</b> và lắng nghe!",
"Bạn hãy <b>im đi</b> và tiếp tục công việc của mình!",
"Đã bảo là <b>im đi</b> rồi cơ mà!",
"Tên giang hồ đó nói: \"Này, <b>im đi</b>. Mày nói nhiều vãi.\""
]
},
{
"word": "in",
"definition": "to print, to strike off, imprint, engrave",
"sentences": [
"Bản <b>in</b> mới có kích thước lớn hơn.",
"Cái máy <b>in</b> bị trục trặc.",
"Có cái gì đó trục trặc trong cái máy <b>in</b>.",
"Tôi mới mua một cái ti vi màn hình phẳng bốn mươi <b>in</b>.",
"Việc <b>in</b> ấn ra đời khi nào?"
]
},
{
"word": "in dấu",
"definition": "to affix a seal, imprint",
"sentences": [
"Dường như kỹ thuật luyến và nhấn đặc trưng của xẩm đã <b>in dấu</b> trong từng câu bà nói.",
"Trên má Campos giờ vẫn <b>in dấu</b> bàn tay ca sĩ, đôi kính anh ta đeo cũng đi đời luôn.",
"Mỗi tác phẩm của tôi đều <b>in dấu</b> ấn của kỷ niệm, của nỗi niềm riêng.",
"Trên tấm thiệp cưới của Hà Trần - Đoàn Bình có <b>in dấu</b> vân tay của hai người cùng dòng chữ Ai cũng hiểu được tại sao họ lại tính chuyện kết hôn."
]
},
{
"word": "in hệt",
"definition": "like two peas, cast in the same mould",
"sentences": []
},
{
"word": "in li tô",
"definition": "lithography",
"sentences": []
},
{
"word": "in lại",
"definition": "to reprint",
"sentences": [
"Đó là nguyên nhân của những cuốn sách sai \"chi chít\" đến mức không sử dụng được phải hủy bỏ để <b>in lại</b> như \"Văn ôn thi đại học\" của Nhà xuất bản Sư phạm Hà Nội, \"Hướng dẫn cách biên tập\" của Nhà xuất bản Thông tấn&",
"rồi khi <b>in lại</b> dùng công nghệ offset 2 mặt cùng lúc."
]
},
{
"word": "in máy",
"definition": "typography",
"sentences": []
},
{
"word": "in nghiêng",
"definition": "italic (type)",
"sentences": []
},
{
"word": "in như",
"definition": "as if, seeming",
"sentences": []
},
{
"word": "in nổi",
"definition": "relief printing",
"sentences": []
},
{
"word": "in phát",
"definition": "to publish",
"sentences": []
},
{
"word": "in thành sách",
"definition": "to print as a book, in book form",
"sentences": []
},
{
"word": "in thử",
"definition": "slip",
"sentences": []
},
{
"word": "in tơ nét",
"definition": "internet",
"sentences": []
},
{
"word": "in xu lin",
"definition": "insulin",
"sentences": []
},
{
"word": "in đi",
"definition": "indium",
"sentences": []
},
{
"word": "in đậm",
"definition": "to print in bold(face)",
"sentences": [
"Danh sách 20 tuyển thủ Thái Lan (những cầu thủ <b>in đậm</b> đang chơi tại V-League) "
]
},
{
"word": "in ảnh",
"definition": "print develop (photographically)",
"sentences": []
},
{
"word": "in ỉn",
"definition": "grunting of a pig, grunt",
"sentences": []
},
{
"word": "in ốp xét",
"definition": "offset lithography, offset",
"sentences": []
},
{
"word": "inh",
"definition": "strident",
"sentences": [
"Thu âm cùng ban rock như The Light, tiếng trống, tiếng đàn <b>inh</b> tai suốt hàng tuần liền, mệt nhoài người vì mỗi bản nhạc phải thu đi thu lại 40-50 lần, nhưng mỗi khi các rocker nhờ vả thu thanh, anh lại không nỡ chối từ."
]
},
{
"word": "inh tai",
"definition": "deafening",
"sentences": [
"Thu âm cùng ban rock như The Light, tiếng trống, tiếng đàn <b>inh tai</b> suốt hàng tuần liền, mệt nhoài người vì mỗi bản nhạc phải thu đi thu lại 40-50 lần, nhưng mỗi khi các rocker nhờ vả thu thanh, anh lại không nỡ chối từ."
]
},
{
"word": "inh ỏi",
"definition": "noisy, loud, tumultuous",
"sentences": []
},
{
"word": "ì",
"definition": "motionless, stubborn, immobile, obstinate, inert, sluggish",
"sentences": [
"Khắc phục tình trạng trên, Thành ủy Đà Nẵng yêu cầu UBND thành phố kiên quyết xử lý các trường hợp chây <b>ì</b>, tổ chức cưỡng chế di dời ngay đối với các cơ quan, doanh nghiệp và cá nhân cố tình không bàn giao đất dù đã nhận được các chính sách đền bù, hỗ trợ thỏa đáng...",
"Chiếc xích lô chở 5 người <b>ì</b> ạch tới gần cầu Chà Và (quận 8, TP HCM).",
"Chiều qua, Chủ tịch UBND TP HCM Lê Thanh Hải đã yêu cầu sau 10 ngày, các sở Giao thông công chính và Kế hoạch - Đầu tư phải nghiên cứu đề xuất phương án cải cách thủ tục đầu tư, cách làm đột phá để trong năm nay chấm dứt tình trạng các công trình thi công <b>ì</b> ạch kéo dài, kém chất lượng.",
"Trung khoảng 18 tuổi rồi (không bạn nào nhớ tuổi của mình khi được hỏi) ở nhà được gia đình giúp đỡ mọi thứ nhưng đây là lần đầu tiên bạn tiếp xúc với người lạ mà lại còn đi phục vụ người khác nữa nên cách phục vụ còn \"cà giựt\" thích thì làm không thích thì ngồi <b>ì</b> ra.",
"Chị có sợ như vậy sẽ làm tăng độ <b>ì</b> của mình không? (Nhật Hoa, 27 tuổi, Lâm Đồng)."
]
},
{
"word": "ì oạp",
"definition": "lap",
"sentences": []
},
{
"word": "ì à ì ạch",
"definition": "with difficulty",
"sentences": []
},
{
"word": "ì ạch",
"definition": "ploddingly, with difficulty",
"sentences": [
"Chiếc xích lô chở 5 người <b>ì ạch</b> tới gần cầu Chà Và (quận 8, TP HCM).",
"Chiều qua, Chủ tịch UBND TP HCM Lê Thanh Hải đã yêu cầu sau 10 ngày, các sở Giao thông công chính và Kế hoạch - Đầu tư phải nghiên cứu đề xuất phương án cải cách thủ tục đầu tư, cách làm đột phá để trong năm nay chấm dứt tình trạng các công trình thi công <b>ì ạch</b> kéo dài, kém chất lượng."
]
},
{
"word": "ì ầm",
"definition": "rumble",
"sentences": []
},
{
"word": "ình",
"definition": "to swell",
"sentences": []
},
{
"word": "ình oàng",
"definition": "grumble (of thunder, cannon)",
"sentences": []
},
{
"word": "í ới",
"definition": "call each other (one another) noisily",
"sentences": [
"Cứ khoảng 11h30-12h trưa là công nhân viên chức <b>í ới</b> rủ nhau đi ăn cơm văn phòng."
]
},
{
"word": "ích",
"definition": "to use, make use of; profit, use",
"sentences": [
"Tôi không có ý định <b>ích</b> kỷ đâu.",
"Có lẽ bạn nói đúng, tôi đã quá <b>ích</b> kỷ.",
"Anh ấy làm việc ngày đêm vì lợi <b>ích</b> của xí nghiệp mình.",
"Anh ta là một con người rất <b>ích</b> kỷ.",
"Mọi nỗ lực của họ đều vô <b>ích</b>."
]
},
{
"word": "ích dụng",
"definition": "useful",
"sentences": []
},
{
"word": "ích hữu",
"definition": "useful friend",
"sentences": []
},
{
"word": "ích kỷ",
"definition": "selfish, self-seeking, self-serving",
"sentences": [
"Tôi không có ý định <b>ích kỷ</b> đâu.",
"Có lẽ bạn nói đúng, tôi đã quá <b>ích kỷ</b>.",
"Anh ta là một con người rất <b>ích kỷ</b>.",
"Có lẽ bạn có lý, tôi đã tỏ ra <b>ích kỷ</b>.",
"Cô ấy là một người <b>ích kỷ</b>."
]
},
{
"word": "ích lợi",
"definition": "useful; profit, use, usefulness, benefit",
"sentences": [
"Ngoài <b>ích lợi</b> sức khỏe, bơi còn giúp uốn lại cột sống đã bị hơi còng ở người già.",
"Vì vậy, trước khi đề nghị sinh mổ, sản phụ cần tìm hiểu kỹ những <b>ích lợi</b> và tác hại của nó, lắng nghe kỹ phân tích của thầy thuốc.",
"Ve vuốt thì có khó gì, nhưng <b>ích lợi</b> cho ai?"
]
},
{
"word": "ích mẫu",
"definition": "motherwort (tree)",
"sentences": [
"Dân gian Trung Quốc coi loại cá này là \"<b>ích mẫu</b> hà tiêu\" (thuốc tiên chữa bệnh phụ khoa) vì nó có tác dụng nổi bật trong lĩnh vực này."
]
},
{
"word": "ích quốc lợi dân",
"definition": "beneficial to one’s country and people",
"sentences": []
},
{
"word": "ít",
"definition": "little, few, rare",
"sentences": [
"Người nghèo không phải là người có quá <b>ít</b> mà là người muốn quá nhiều.",
"Khá <b>ít</b> người có cả hai chiếc xe ô tô.",
"\"Bạn có thể đưa tôi một <b>ít</b> đường không?\" \"Đây này bạn\".",
"Tôi sẽ mất không <b>ít</b> hơn 10 giờ để chuẩn bị cho bài kiểm tra.",
"Có <b>ít</b> nhất năm người trên đoàn tầu."
]
},
{
"word": "ít ai",
"definition": "few people",
"sentences": [
"Thực ra, <b>ít ai</b> nghĩ đến đây để thưởng thức cà phê, mà là để mua cái chỗ ngồi.",
"Mấy chục năm về trước, ở các vùng quê, khi đốn bỏ cây dừa gặp con đuông - một loài ấu trùng sống trong thân cây dừa - <b>ít ai</b> để mắt đến.",
"Người Tây Đình <b>ít ai</b> làm bánh gio đem bán mà chỉ làm để ăn Tết và biếu tặng họ hàng, bè bạn xa gần.",
"\"Đây là những món đồ rất quý cả về giá trị cũng như thời đại mà <b>ít ai</b> biết đến\", Tsuk nói.",
"\"Mọi người đều biết có sự khác biệt giữa trai và gái nhưng <b>ít ai</b> ngờ tình bạn lại có thể gây ý nghĩ tự tử ở con gái nhiều như vậy, trong khi con trai lại chẳng bị ảnh hưởng gì\", Moody nói."
]
},
{
"word": "ít ai biết là",
"definition": "few people know that",
"sentences": []
},
{
"word": "ít có",
"definition": "rare, scarce",
"sentences": [
"Còn trứng cá sấu luộc chấm muối tiêu và rau răm hơi <b>ít có</b> vì trứng cá sấu không nhiều lắm.",
"Các số liệu cho thấy, loài linh dương Nam Phi sinh sản rất nhanh nên <b>ít có</b> nguy cơ tuyệt chủng.",
"Chúng chỉ được sống giới hạn trên hòn đảo Savu rộng 100 km2, khiến chúng <b>ít có</b> cơ hội mở rộng dân số.",
"Tuy nhiên, cả hai đều yếu đuối, thiếu tính quyết đoán và không thích phiêu lưu nên cuộc sống vợ chồng đôi khi tẻ nhạt, <b>ít có</b> ấn tượng sâu sắc.",
"Nó sẽ là một lợi thế lớn cho khả năng sinh tồn, <b>ít có</b> nguy cơ rạn nứt do tác động và giành phần thắng trong các cuộc ẩu đả."
]
},
{
"word": "ít dùng",
"definition": "seldom used, rarely used",
"sentences": [
"Một lý do nữa là đàn ông <b>ít dùng</b> bạo lực bởi họ sống trong một gia đình và cộng đồng lớn."
]
},
{
"word": "ít hôm",
"definition": "a few days",
"sentences": []
},
{
"word": "ít hơn",
"definition": "less than",
"sentences": [
"Tôi sẽ mất không <b>ít hơn</b> 10 giờ để chuẩn bị cho bài kiểm tra.",
"Chỗ này <b>ít hơn</b> chúng mình muốn.",
"Số tiền này <b>ít hơn</b> số bọn mình muốn.",
"5 thì <b>ít hơn</b> 8.",
"Venice hiện có <b>ít hơn</b> 60000 cư dân."
]
},
{
"word": "ít khi",
"definition": "rarely, seldom",
"sentences": [
"Cô ấy <b>ít khi</b>, có thể chưa bao giờ đi ngủ trước 11 giờ.",
"Tôi <b>ít khi</b> ăn đồ Mexico.",
"Dạo này tôi rất <b>ít khi</b> nói tiếng Pháp.",
"Tom <b>ít khi</b> ăn hải sản.",
"Chó sủa <b>ít khi</b> cắn."
]
},
{
"word": "ít khi nào",
"definition": "seldom, rarely",
"sentences": [
"Vì thế, những quán cà phê ở thành phố này <b>ít khi nào</b> vắng khách."
]
},
{
"word": "ít lâu",
"definition": "a short while, recently, lately, for a little while",
"sentences": []
},
{
"word": "ít lâu nay",
"definition": "lately, not long after this",
"sentences": []
},
{
"word": "ít lâu sau",
"definition": "soon after, not long after",
"sentences": []
},
{
"word": "ít lời",
"definition": "of few words",
"sentences": [
"Quyến đã chơi vật vờ những trận qua, nhận không <b>ít lời</b> chỉ trích, nhưng rồi bỗng toả sáng chiều nay để minh chứng một điều: anh là cầu thủ của những trận đấu lớn.",
"- Giải thưởng \"Ca sĩ của năm\" trao cho anh gây không <b>ít lời</b> xì xào."
]
},
{
"word": "ít mấy ai ngờ rằng",
"definition": "few suspect that",
"sentences": []
},
{
"word": "ít nhiền",
"definition": "a little",
"sentences": []
},
{
"word": "ít nhiều",
"definition": "a little, a few, some",
"sentences": [
"Ai cũng <b>ít nhiều</b> có chút quan tâm đến nghệ thuật.",
"Tôi biết <b>ít nhiều</b> về thư pháp.",
"Đến hai huyện miền núi Tịnh Biên và Tri Tôn (An Giang) du khách từng có dịp thưởng thức <b>ít nhiều</b> món ăn đặc sản như: khô bò, cháo bò, lạp xưởng bò, bò xào lá vang và uống rượu huyết nhung.",
"và <b>ít nhiều</b> cũng cần có \"bí quyết\"! Anh Trịnh Công Phát, chủ Khu du lịch Vườn Táo, Phú Quốc đã tiết lộ bí quyết của món ăn khoái khẩu này.",
"Một tên gọi ẩn chứa <b>ít nhiều</b> cảm xúc của chủ nhân."
]
},
{
"word": "ít nhất",
"definition": "at least",
"sentences": [
"Có <b>ít nhất</b> năm người trên đoàn tầu.",
"Nếu bạn không thể gửi video vì nặng, <b>ít nhất</b> hãy chỉ ra đường link.",
"Bạn phải đánh răng mỗi ngày <b>ít nhất</b> 2 lần.",
"Chúng tôi đang bán <b>ít nhất</b> 16 loại vải.",
"Mẹ đến ở với chúng tôi <b>ít nhất</b> là một lần mỗi tháng."
]
},
{
"word": "ít nhất thêm hai năm nữa",
"definition": "for at least two more years",
"sentences": []
},
{
"word": "ít năm trước đây",
"definition": "a few years ago",
"sentences": []
},
{
"word": "ít nổi tiếng",
"definition": "lesser-known",
"sentences": []
},
{
"word": "ít nữa",
"definition": "at least",
"sentences": []
},
{
"word": "ít ra",
"definition": "at least",
"sentences": [
"Mặc dù đồ ăn ở đó không ngon, nhưng <b>ít ra</b> thì nó cũng rẻ.",
"Nhưng <b>ít ra</b>, học vấn của hắn cũng khá đặc biệt.",
"Bạn có hay chửi rủa các lái xe khác hoặc dùng tay thể hiện những hành vi tục tĩu? Trong khi 87% cho rằng họ <b>ít ra</b> cũng là những tài xế lịch sự, một nửa không ngần ngại nói sẵn sàng có những hành động thô thiển hoặc lời nhận xét thô lỗ với tài xế khác, đặc biệt là những người cắt đường họ.",
"Bởi những đòi hỏi kỹ thuật như vậy nên các dân trượt ván chuyên nghiệp thường chọn ván trượt có xuất xứ từ Mỹ, Canada với giá 2 triệu đồng/chiếc trở lên, hoặc <b>ít ra</b> cũng của Hong Kong giá 700.000 đồng/chiếc.",
"- Có tin anh chuẩn bị tham gia một bộ phim, điều đấy có đúng không? Nếu đúng anh có thể tiết lộ đôi chút về bộ phim đó được không? Mà dạo này anh <b>ít ra</b> Hà Nội quá, quên chúng em rồi à? (Đinh Thị Hằng, 19 tuổi, Quận 3)"
]
},
{
"word": "ít thôi",
"definition": "just a little",
"sentences": [
"Đùa <b>ít thôi</b>.",
"\"Người chủ trì phiên chất vấn nên khách quan, nói <b>ít thôi</b> và tránh lao vào phát biểu\", ông An bổ sung thêm.",
"Tôi chỉ có thể xuất hiện <b>ít thôi</b> vì đang chuẩn bị phát hành một album mới."
]
},
{
"word": "ít trí khôn",
"definition": "not very smart, intelligent",
"sentences": []
},
{
"word": "ít tốn kém nhất",
"definition": "least expensive",
"sentences": []
},
{
"word": "ít ỏi",
"definition": "very little",
"sentences": [
"Tôi đưa cho anh ấy số tiền <b>ít ỏi</b> mà tôi có.",
"Tôi sẽ dành cho cô gái ấy vài phút trong thời gian <b>ít ỏi</b> cuả tôi.",
"Tôi đang xoay sở để giành tiền với đồng lương <b>ít ỏi</b>.",
"Việc sống bằng số tiền lương hưu <b>ít ỏi</b> đối với ông ấy là một việc khó khăn.",
"Tuy nhiên, thông tin cụ thể về vụ cháy tại trung tâm được canh gác nghiêm ngặt này đến nay vẫn còn rất <b>ít ỏi</b>."
]
},
{
"word": "ĩnh",
"definition": "swell out, puff up",
"sentences": []
},
{
"word": "ĩnh ương",
"definition": "bullfrog",
"sentences": []
},
{
"word": "ỉ eo",
"definition": "complain, nag",
"sentences": []
},
{
"word": "ỉa",
"definition": "to shit",
"sentences": []
},
{
"word": "ỉa bậy",
"definition": "to defecate in an inappropriate place",
"sentences": []
},
{
"word": "ỉa chảy",
"definition": "to have diarrhea",
"sentences": []
},
{
"word": "ỉa són",
"definition": "to be incontinent, wet or mess one’s pants (small amount)",
"sentences": []
},
{
"word": "ỉa trong quần",
"definition": "to shit in one’s pants, crap in one’s pants",
"sentences": []
},
{
"word": "ỉa vào",
"definition": "not care a damn about",
"sentences": []
},
{
"word": "ỉa vãi",
"definition": "to shit oneself, dirty one’s pants",
"sentences": []
},
{
"word": "ỉa đái",
"definition": "to urinate and defecate",
"sentences": []
},
{
"word": "ỉa đùn",
"definition": "to be incontinent, wet or mess one’s pants",
"sentences": []
},
{
"word": "ỉu",
"definition": "doughy, soggy",
"sentences": []
},
{
"word": "ỉu ỉu",
"definition": "slightly humid",
"sentences": []
},
{
"word": "ị",
"definition": "to defecate, crap, poop, shit",
"sentences": []
}
]