-
Notifications
You must be signed in to change notification settings - Fork 0
/
Copy pathq.json
5877 lines (5877 loc) · 259 KB
/
q.json
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
193
194
195
196
197
198
199
200
201
202
203
204
205
206
207
208
209
210
211
212
213
214
215
216
217
218
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
231
232
233
234
235
236
237
238
239
240
241
242
243
244
245
246
247
248
249
250
251
252
253
254
255
256
257
258
259
260
261
262
263
264
265
266
267
268
269
270
271
272
273
274
275
276
277
278
279
280
281
282
283
284
285
286
287
288
289
290
291
292
293
294
295
296
297
298
299
300
301
302
303
304
305
306
307
308
309
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
321
322
323
324
325
326
327
328
329
330
331
332
333
334
335
336
337
338
339
340
341
342
343
344
345
346
347
348
349
350
351
352
353
354
355
356
357
358
359
360
361
362
363
364
365
366
367
368
369
370
371
372
373
374
375
376
377
378
379
380
381
382
383
384
385
386
387
388
389
390
391
392
393
394
395
396
397
398
399
400
401
402
403
404
405
406
407
408
409
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
422
423
424
425
426
427
428
429
430
431
432
433
434
435
436
437
438
439
440
441
442
443
444
445
446
447
448
449
450
451
452
453
454
455
456
457
458
459
460
461
462
463
464
465
466
467
468
469
470
471
472
473
474
475
476
477
478
479
480
481
482
483
484
485
486
487
488
489
490
491
492
493
494
495
496
497
498
499
500
501
502
503
504
505
506
507
508
509
510
511
512
513
514
515
516
517
518
519
520
521
522
523
524
525
526
527
528
529
530
531
532
533
534
535
536
537
538
539
540
541
542
543
544
545
546
547
548
549
550
551
552
553
554
555
556
557
558
559
560
561
562
563
564
565
566
567
568
569
570
571
572
573
574
575
576
577
578
579
580
581
582
583
584
585
586
587
588
589
590
591
592
593
594
595
596
597
598
599
600
601
602
603
604
605
606
607
608
609
610
611
612
613
614
615
616
617
618
619
620
621
622
623
624
625
626
627
628
629
630
631
632
633
634
635
636
637
638
639
640
641
642
643
644
645
646
647
648
649
650
651
652
653
654
655
656
657
658
659
660
661
662
663
664
665
666
667
668
669
670
671
672
673
674
675
676
677
678
679
680
681
682
683
684
685
686
687
688
689
690
691
692
693
694
695
696
697
698
699
700
701
702
703
704
705
706
707
708
709
710
711
712
713
714
715
716
717
718
719
720
721
722
723
724
725
726
727
728
729
730
731
732
733
734
735
736
737
738
739
740
741
742
743
744
745
746
747
748
749
750
751
752
753
754
755
756
757
758
759
760
761
762
763
764
765
766
767
768
769
770
771
772
773
774
775
776
777
778
779
780
781
782
783
784
785
786
787
788
789
790
791
792
793
794
795
796
797
798
799
800
801
802
803
804
805
806
807
808
809
810
811
812
813
814
815
816
817
818
819
820
821
822
823
824
825
826
827
828
829
830
831
832
833
834
835
836
837
838
839
840
841
842
843
844
845
846
847
848
849
850
851
852
853
854
855
856
857
858
859
860
861
862
863
864
865
866
867
868
869
870
871
872
873
874
875
876
877
878
879
880
881
882
883
884
885
886
887
888
889
890
891
892
893
894
895
896
897
898
899
900
901
902
903
904
905
906
907
908
909
910
911
912
913
914
915
916
917
918
919
920
921
922
923
924
925
926
927
928
929
930
931
932
933
934
935
936
937
938
939
940
941
942
943
944
945
946
947
948
949
950
951
952
953
954
955
956
957
958
959
960
961
962
963
964
965
966
967
968
969
970
971
972
973
974
975
976
977
978
979
980
981
982
983
984
985
986
987
988
989
990
991
992
993
994
995
996
997
998
999
1000
[
{
"word": "Quan thoại",
"definition": "Mandarin Chinese (language)",
"sentences": []
},
{
"word": "Quan đông",
"definition": "Kanto (region of Japan)",
"sentences": []
},
{
"word": "Quyền Giáo Tông",
"definition": "acting pope",
"sentences": []
},
{
"word": "Quân Độ Hoa Kỳ",
"definition": "US Armed Forces",
"sentences": []
},
{
"word": "Quên thế nào được",
"definition": "How can I forget",
"sentences": []
},
{
"word": "Quảng trường Quốc gia",
"definition": "National Mall (in Washington DC)",
"sentences": []
},
{
"word": "Quảng Đông",
"definition": "Kwangtung",
"sentences": [
"Vì sao bạn học tiếng <b>Quảng Đông</b>?",
"Nguyên liệu: Chả giò, tôm xào, bát bửu <b>Quảng Đông</b>, bách hoa đông cô.- Chả giò: bạn có thể mua loại chả giò bán sẵn ở các chợ hay siêu thị.- Bát bửu <b>Quảng Đông</b>: gồm chả lụa, chả quế, xúc xích, trứng cút luộc.- Tôm xào: với 200 gr tôm, rửa sạch, lột vỏ và rút sợi chỉ đen giữa lưng tôm.- Bách hoa đông cô: tôm, thịt, muối, tiêu, hành, bột ngọt, cải ngọt (cây nhỏ).- Cà rốt, su hào thái chỉ, xào sơ, nêm đầy đủ gia vị, cà chua tỉa hoa.",
"Chủ quán Vịt quay <b>Quảng Đông</b> ở phố Khâm Thiên cho hay, ngày mai bắt đầu phục vụ món lợn sữa quay, xá xíu, thịt lợn quay...",
"<b>Quảng Đông</b> sẽ giết khoảng 10.000 cầy hương vì SARS",
"Phát biểu trên Đài truyền hình Trung ương Trung Quốc (CCTV) hôm nay, ông Feng Liuxiang, Phó giám đốc Sở y tế tỉnh <b>Quảng Đông</b>, cho biết sẽ kiên quyết thi hành mọi biện pháp nhằm đóng cửa tất cả các chợ động vật hoang dã của tỉnh và tiêu diệt hết số cầy hương ở đây."
]
},
{
"word": "Quỹ Tiền Tệ Quốc Tế",
"definition": "International Monetary Fund, IMF",
"sentences": []
},
{
"word": "qua 18 năm",
"definition": "for 18 years",
"sentences": []
},
{
"word": "qua",
"definition": "after, by, through, over; last (week, day, etc.); to pass by, go across, cross over",
"sentences": [
"Chúng mình đi <b>qua</b> London năm vừa rồi",
"Hôm <b>qua</b> anh ta nói dối đấy.",
"Tối <b>qua</b> bạn đi ngủ khi nào?",
"Tôi đã không đi học ngày hôm <b>qua</b>.",
"Vì vậy nhiều người đã <b>qua</b> đời."
]
},
{
"word": "qua Mỹ",
"definition": "to come to America, cross over to America",
"sentences": [
"1- Chống Công ty DD Entertainment, vì đã đưa ca sĩ Việt Nam <b>qua Mỹ</b> trình diễn hợp pháp, có đóng thuế hẳn hoi, làm ảnh hưởng đến...",
"Nếu có điều kiện <b>qua Mỹ</b> biểu diễn, bạn cố gắng tới tiểu bang chúng tôi nghe."
]
},
{
"word": "qua cơ bĩ cực",
"definition": "every cloud has a silver lining",
"sentences": []
},
{
"word": "qua cầu",
"definition": "experiences, go through",
"sentences": [
"Các xe của Công ty vận tải số 1 hiện đã mua vé tháng để chạy đường Xa lộ Hà Nội vì \"đi <b>qua cầu</b> Bình Triệu 2 thì nguy hiểm quá\".",
"Theo báo cáo của Ban quản lý tại nút giao thông Thủ Đức (Trạm 2), tuy hiện nay đã cơ bản bàn giao mặt bằng thi công giai đoạn 1 nhưng vẫn còn tồn tại một xí nghiệp, chợ Tân Nhơn và 2 đơn vị (Trạm Cảnh sát giao thông số 2 và Trạm trộn bêtông nhựa nóng) nên chưa có mặt bằng thi công đường nhánh cho xe lưu thông từ hướng Bình Phước <b>qua cầu</b> vượt đi Đồng Nai.",
"Ông Tương, chủ của một vựa cát ở bên cạnh cầu, cũng tâm sự: Lần nào chui <b>qua cầu</b> cũng thót tim.",
"Với xe từ phía Tây, Tây Bắc vào bến này sẽ phải <b>qua cầu</b> Thăng Long - đường Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng và ngược lại.",
"Các xe từ phía Bắc, Đông Bắc sẽ <b>qua cầu</b> Thăng Long - Phạm Hùng hoặc <b>qua cầu</b> Chương Dương, đường Trần Quang Khải, Nguyễn Tam Chinh, Văn Điển, đường 70, Hà Đông, Nguyễn Trãi, Phạm Hùng tới bến xe và ngược lại."
]
},
{
"word": "qua cầu rút ván",
"definition": "to lift the arch after crossing the bridge",
"sentences": []
},
{
"word": "qua hệ thống Internet",
"definition": "through, over the Internet",
"sentences": []
},
{
"word": "qua khỏi",
"definition": "to pass by, go past",
"sentences": [
"Anh Tuấn, lái xe du lịch, cho biết: \"Chạy ở làn trong cùng nguy hiểm quá, <b>qua khỏi</b> trạm soát vé phải lấn sang phải ngay, ép các xe ở những làn kế bên.",
"Theo ông Lương Văn Giàu, với công trình đường tránh mới thì xe từ TP HCM ra, khi <b>qua khỏi</b> cầu Đồng Nai khoảng 500 m sẽ rẽ phải theo tuyến đường tránh, không phải vào vòng xoay ngã ba Vũng Tàu.",
"- Tôi luôn cố gắng vượt <b>qua khỏi</b> quy luật thể hiện bài hát của ca sĩ \"tiếng hát truyền hình\", tức là tròn vành rõ chữ."
]
},
{
"word": "qua loa",
"definition": "summary; cursory; perfunctory; for form's sake",
"sentences": [
"Chưa cần biết người khác nghĩ gì, nhưng nếu chính bản thân người viết mà không cảm thấy thỏa mãn sau khi đọc những gì mà mình đã viết ra, thì dường như là cái đó đang được viết một cách <b>qua loa</b>, đại khái.",
"Nhưng điều đó không có nghĩa là anh ăn uống <b>qua loa</b>, đại khái mà ngược lại, vô cùng tinh tế.",
"Tiếp đến, họ phát ra hai âm lách cách <b>qua loa</b>, âm này tiếp theo âm kia, và hỏi người nghe xem âm nào đến từ bên trái hơn.",
"Việc ngồi lâu trước màn ảnh tivi còn khiến trẻ béo phì, ăn uống <b>qua loa</b> hoặc ngủ không đủ, không sâu.",
"Đến khi vào thắp hương cho người quá cố, tự dưng có một thanh niên xách đến một xô nước dội rửa phần mộ của gia đình anh <b>qua loa</b> rồi yêu cầu trả công 50.000 đồng."
]
},
{
"word": "qua lân",
"definition": "for mere form’s sake",
"sentences": []
},
{
"word": "qua lại",
"definition": "to come and go",
"sentences": [
"Món thịt kho dưa hồng là món tác động <b>qua lại</b> của gia vị cho cả thịt và dưa.",
"Thỉnh thoảng ánh đèn pha của xe cộ <b>qua lại</b> trên quốc lộ bừng sáng lên như đem lại chút văn minh thời đại cho cái chợ âm phủ này.",
"Anh Nguyễn Văn Hòa, một chủ ghe chở gỗ, than thở: Gia đình tôi sống trên sông hơn chục năm nay, <b>qua lại</b> đây cả ngàn lần và lần nào cũng bị kẹt.",
"Sự cố xảy ra đã làm gián đoạn giao thông đối với xe cộ <b>qua lại</b> cầu trong nhiều giờ.",
"Hơn nữa, đây cũng nằm gần khu vực trung tâm, đi lại dễ dàng, các em cũng thuộc dạng \"hàng tuyển\" nên khách dễ dàng <b>qua lại</b>."
]
},
{
"word": "qua lọc",
"definition": "filterable",
"sentences": []
},
{
"word": "qua lửa than",
"definition": "charcoal",
"sentences": []
},
{
"word": "qua mâu",
"definition": "spear and pike",
"sentences": []
},
{
"word": "qua môi trường",
"definition": "by means of, via",
"sentences": []
},
{
"word": "qua mạng lưới",
"definition": "across, over, through a network",
"sentences": []
},
{
"word": "qua mặt",
"definition": "to ignore; to overtake, pass",
"sentences": [
"Anh đừng tưởng là có thể <b>qua mặt</b> được tôi.",
"Chị Hương tiết lộ, để <b>qua mặt</b> trạm kiểm dịch chị đã chuyển đổi phương thức vận chuyển gia cầm sống sang vận chuyển gia cầm đã giết mổ sẵn, ngụy trang kín đáo.",
"Các tay vợt Australia, trên sân nhà Adelaide, đã để đối thủ Thụy Điển <b>qua mặt</b> với tỷ số chung cuộc 4-1 ngay vòng 1 Davis Cup 2004.",
"TP HCM từng là trung tâm thể thao mạnh nhất nước, nhưng năm 2004 lại bị nhiều địa phương mà chủ yếu là Hà Nội <b>qua mặt</b> trong các môn thế mạnh truyền thống.",
"Lần đầu tiên, đoàn thể thao của quốc gia đông dân nhất thế giới <b>qua mặt</b> Nga để xếp vị trí thứ hai (tính theo số HC vàng)."
]
},
{
"word": "qua mỏm",
"definition": "cape (geographical)",
"sentences": []
},
{
"word": "qua ngày",
"definition": "to kill the time",
"sentences": [
"Vào tháng Sáu, những ngày mưa kéo dài từ ngày này <b>qua ngày</b> khác.",
"Tom không muốn trải <b>qua ngày</b> Valentine một mình.",
"Giữa tầm công nhân tan ca tối đang tạt qua kiếm mua vài món nấu ăn <b>qua ngày</b>.",
"Nhưng đó là kết quả thức dậy từ 2h sáng và trở về nhà lúc trời gần <b>qua ngày</b> mới của đôi vợ chồng già.",
"Có chị mong rằng đàn ông sẽ chia sẻ nhiều hơn với phụ nữ trong công việc gia đình, có chị mong sẽ nhận được thật nhiều hoa và quà của những người yêu thương và cũng có những giấc mơ chỉ nhỏ bé là luôn đủ bữa <b>qua ngày</b>."
]
},
{
"word": "qua nhiều",
"definition": "a lot of, very many",
"sentences": [
"“Hôm nay nóng thật đấy” – “Chuẩn lun, nóng hơn hôm <b>qua nhiều</b>”",
"Cô ấy dành <b>qua nhiều</b> thời gian xem TV.",
"Làm món cháo chả cũng phải <b>qua nhiều</b> công đoạn và đòi hỏi những bí quyết kinh nghiệm riêng.",
"Để có được loại cánh thần kỳ như vậy, họ phải thử <b>qua nhiều</b> loại vật chất như sợi carbone tổng hợp, nhôm siêu nhẹ hoặc những hợp kim thế hệ mới.",
"Theo suy luận, những đợt dịch Ebola ở động vật không diễn ra đơn độc trong vùng lòng chảo Congo, mà có thể trải <b>qua nhiều</b> giai đoạn lây nhiễm từ những \"vật chủ bí ẩn trong tự nhiên\"."
]
},
{
"word": "qua nhiều thế hệ",
"definition": "over, through many generations",
"sentences": []
},
{
"word": "qua nhiều thế kỷ",
"definition": "throughout, across the centuries",
"sentences": [
"Nhờ đó, thành phố tồn tại được <b>qua nhiều thế kỷ</b> chiến tranh, trước khi bị bỏ hoang thành rừng già hơn 1.200 năm trước.",
"Điều duy nhất thiếu sót trong căn hầm chính là xác người, bị phân huỷ <b>qua nhiều thế kỷ</b>."
]
},
{
"word": "qua năm 1996",
"definition": "by, during, within the year 1996",
"sentences": []
},
{
"word": "qua sông",
"definition": "cross the river",
"sentences": [
"Bạn có thể bơi <b>qua sông</b> được không?",
"Tôi biết bơi <b>qua sông</b>.",
"Tom đang đi <b>qua sông</b>.",
"Mới 42 tuổi, anh Phạm Ngọc Quý, ấp Hưng Thạnh, xã Đào Hữu Cảnh, huyện Châu Phú, đã làm được 50 cây cầu bắc <b>qua sông</b>, suối.",
"Khi thấy con em chòm xóm phải đẩy xuồng <b>qua sông</b> để đến trường, anh Quý âm thầm nghiên cứu cách làm những cây cầu."
]
},
{
"word": "qua thì",
"definition": "be past the time",
"sentences": [
"Chuyện gì đã <b>qua thì</b> cho qua.",
"Lời bài hát đó nghe <b>qua thì</b> có vẻ đơn giản, nhưng nếu nghe kỹ, bạn sẽ nhận ra được sự nổi loạn thực sự được ẩn giấu trong đó.",
"Lời bài hát đó nghe <b>qua thì</b> có vẻ đơn giản, nhưng nếu nghe kỹ, bạn sẽ nhận ra được sự nổi loạn thực sự được ẩn giấu ở trong đó.",
"Trong tuần tới, dự thảo nghị định này sẽ được trình lên Chính phủ, nếu được thông <b>qua thì</b> có thể được thực thi trong năm nay."
]
},
{
"word": "qua thời gian",
"definition": "for a long (period of) time",
"sentences": [
"Ông phỏng đoán rằng những vệt bụi ở vùng phủ bóng của những tảng đá cho thấy địa hình này trải <b>qua thời gian</b> dài trong điều kiện gió cực mạnh.",
"\"Hãy chuẩn bị tinh thần cho rất nhiều lần quay trở về con số không, tuy vậy những lần thụt lùi này sẽ hết dần <b>qua thời gian</b>\".",
"Hà đang là một ca sĩ trẻ, cần phải trải <b>qua thời gian</b> thì mới có kinh nghiệm nhiều trên sân khấu.",
"\"Điều quan trọng nhất chính là tài năng thực sự và những cống hiến đáng kể của ca sĩ cho nền âm nhạc, được thử thách <b>qua thời gian</b>."
]
},
{
"word": "qua trung gian của",
"definition": "by means of, via",
"sentences": []
},
{
"word": "qua tới",
"definition": "to",
"sentences": []
},
{
"word": "qua đêm",
"definition": "overnight",
"sentences": [
"Chúng tôi muốn sống <b>qua đêm</b> nay.",
"Tôi định sẽ ở <b>qua đêm</b> tại khách sạn này.",
"Tom sẽ không <b>qua đêm</b> ở đây.",
"Tôi định <b>qua đêm</b> ở đó.",
"Chúng tôi đã ở <b>qua đêm</b> tại một khách sạn nhỏ sau bữa tiệc tối qua."
]
},
{
"word": "qua đó",
"definition": "through, by this, based on this",
"sentences": [
"Tôi đi <b>qua đó</b> một mình.",
"Nói cách khác, Abell 2218 được sử dụng như một thấu kính hấp dẫn (gravitational lens) - một vật nền khổng lồ mà <b>qua đó</b>, ánh sáng từ một vật thể ở xa hơn có thể bị bẻ cong và khuếch đại trước khi tới trái đất.",
"Kết quả nghiên cứu dược lý hiện đại cho thấy, dâm dương hoắc có tác dụng tương tự như nội tiết tố sinh dục, làm tăng trọng lượng của thùy trước tuyến yên, tinh hoàn, buồng trứng và tử cung trên động vật thực nghiệm, kích thích quá trình bài tiết tinh dịch, nâng cao năng lực hoạt động của tinh hoàn, <b>qua đó</b> gián tiếp làm hưng phấn và tăng cường khả năng tình dục.",
"Cũng trong lượt trận đêm qua, Alaves thủ hoà 1-1 trên sân Valladolid, <b>qua đó</b> buộc đội bóng đang chơi tại Primera Liga phải dừng lại ở vòng 3.",
"Đêm qua, Henry ghi cả hai bàn thắng, giúp Arsenal giành chiến thắng 2-0 trước đội chủ nhà Aston Villa, <b>qua đó</b> đòi lại ngôi đầu bảng xếp hạng Premiership do MU đã chịu thất bại trước Wolves."
]
},
{
"word": "qua đường",
"definition": "via, by means of, through",
"sentences": [
"Jim nhìn sang phải và sang trái trước khi <b>qua đường</b>.",
"Tôi thấy anh ấy băng <b>qua đường</b>.",
"Băng <b>qua đường</b> ở đây rất nguy hiểm.",
"Khách du lịch nước ngoài sợ đi <b>qua đường</b> ở Việt Nam.",
"Tom đi <b>qua đường</b>."
]
},
{
"word": "qua đường bưu điện",
"definition": "through, via the mail, post",
"sentences": []
},
{
"word": "qua đường dây diện thoại",
"definition": "by telephone",
"sentences": []
},
{
"word": "qua đời",
"definition": "to die, pass away",
"sentences": [
"Vì vậy nhiều người đã <b>qua đời</b>.",
"Bạn bè và người thân của tôi đã <b>qua đời</b> hết.",
"Ông ấy <b>qua đời</b> hôm qua.",
"Ông lão đó đã <b>qua đời</b> tuần trước.",
"Cô ấy <b>qua đời</b> vào chiều ngày hôm qua."
]
},
{
"word": "quai bị",
"definition": "mumps, parotitis",
"sentences": [
"Tôi sợ là cô bé bị <b>quai bị</b> rồi.",
"Khi ra đời, bé trai cần được nuôi dưỡng tốt, đầy đủ cả về tinh thần lẫn thể lực, tránh nhiễm các bệnh virus, nhất là <b>quai bị</b>."
]
},
{
"word": "quai chèo",
"definition": "oar-strap",
"sentences": []
},
{
"word": "quai hàm",
"definition": "jaw",
"sentences": [
"Họ được nghe 36 cặp danh từ không có liên quan đến nhau, như \"sự thử thách - cá rutilut\", \"hơi nước - tàu hoả\" hay \"<b>quai hàm</b> - kẹo gôm\", và có 5 giây để ghi nhớ mỗi cặp danh từ này."
]
},
{
"word": "quai mồm",
"definition": "drawl loud-mouthedly",
"sentences": []
},
{
"word": "quai nón",
"definition": "chin strap (of conical hat)",
"sentences": [
"Ông ta có râu <b>quai nón</b>."
]
},
{
"word": "quai thao",
"definition": "fringe hanging at both side of a conical hat",
"sentences": []
},
{
"word": "quan",
"definition": "(1) official, officer; (2) franc (unit of currency); (3) coffin; (4) sense",
"sentences": [
"Sự thất bại của anh ấy không có liên <b>quan</b> gì tới tôi.",
"Vậy bạn có <b>quan</b> tâm không?",
"Mỗi câu văn trong quyển sách này đầu rất <b>quan</b> trọng.",
"Sự bi <b>quan</b> của anh ta làm suy sút tinh thần những người xung quanh.",
"Cái đó không liên <b>quan</b> tới tôi."
]
},
{
"word": "quan binh",
"definition": "military official, military officer",
"sentences": []
},
{
"word": "quan chiêm",
"definition": "observe, see",
"sentences": []
},
{
"word": "quan chế",
"definition": "civil service system",
"sentences": []
},
{
"word": "quan chức",
"definition": "official, dignitary",
"sentences": [
"Chỉ những <b>quan chức</b> cao cấp mới có quyền đến gặp Tổng thống.",
"Gabon càng chống lại những kẻ săn trộm, thì cuộc chiến giữa lực lượng kiểm lâm và những kẻ này lại càng trở nên nguy hiểm hơn. Các <b>quan chức</b> nước này nói rằng các cuộc nổ súng là chuyện \"như cơm bữa\" đối với kiểm lâm ở đây.",
"Các <b>quan chức</b> vũ trụ Nga và NASA hôm qua cho biết họ sẽ cách ly phi hành đoàn của Trạm Không gian Quốc tế trên một mô đun của trạm trong 5 ngày, nhằm truy tìm chỗ rò đang nhả khí của trạm ra ngoài khoảng không.",
"Các <b>quan chức</b> cao cấp của chính quyền nước này vừa tiết lộ.",
"Vị <b>quan chức</b> trên từ chối cho biết khi nào và ở đâu ông Bush sẽ đưa ra tuyên bố trên, song hãng AP cho biết bài phát biểu của tổng thống Mỹ dự kiến diễn ra thứ 4 tới."
]
},
{
"word": "quan chức chính quyền",
"definition": "government official",
"sentences": []
},
{
"word": "quan giai",
"definition": "mandarin hierarchy",
"sentences": []
},
{
"word": "quan hà",
"definition": "frontier post and river, parting",
"sentences": []
},
{
"word": "quan hàm",
"definition": "mandarin’s title",
"sentences": []
},
{
"word": "quan hệ",
"definition": "relation, connection; to be important, affect, concern, correlate",
"sentences": [
"Nhật Bản có <b>quan hệ</b> ngoại giao với Trung Quốc.",
"Mối <b>quan hệ</b> giữa thế giới Hồi giáo và phương Tây bao gồm nhiều thế kỷ chung sống và hợp tác, nhưng cũng có cả xung đột và chiến tranh tôn giáo.",
"Khoảng 90% hạnh phúc đến từ các yếu tố như quan điểm, kiểm soát cuộc sống và các mối <b>quan hệ</b>.",
"Cô ấy có mối <b>quan hệ</b> tốt với các học sinh.",
"Công viên Địa chất Toàn cầu là một dự án đã và đang được bảo dưỡng nhằm giúp bảo vệ những di sản địa chất học có liên quan đến địa tầng, đá, địa hình, núi lửa, sự nứt gãy địa hình, v.v.. nhằm mục đích sử dụng trong việc nghiên cứu, giúp người khác hiểu về mối <b>quan hệ</b> giữa thiên nhiên và con người, phục vụ cho công tác giáo dục về khoa học và phòng chống thiên tai, cũng như trở thành một tài nguyên du lịch góp phần quảng bá cho khu vực."
]
},
{
"word": "quan hệ bất minh",
"definition": "a dubious relationship",
"sentences": []
},
{
"word": "quan hệ gián tiếp",
"definition": "indirect relation(ship)",
"sentences": []
},
{
"word": "quan hệ giữa",
"definition": "relation, connection between",
"sentences": [
"Mối <b>quan hệ giữa</b> thế giới Hồi giáo và phương Tây bao gồm nhiều thế kỷ chung sống và hợp tác, nhưng cũng có cả xung đột và chiến tranh tôn giáo.",
"Công viên Địa chất Toàn cầu là một dự án đã và đang được bảo dưỡng nhằm giúp bảo vệ những di sản địa chất học có liên quan đến địa tầng, đá, địa hình, núi lửa, sự nứt gãy địa hình, v.v.. nhằm mục đích sử dụng trong việc nghiên cứu, giúp người khác hiểu về mối <b>quan hệ giữa</b> thiên nhiên và con người, phục vụ cho công tác giáo dục về khoa học và phòng chống thiên tai, cũng như trở thành một tài nguyên du lịch góp phần quảng bá cho khu vực.",
"Clark đã kiểm tra mối <b>quan hệ giữa</b> 10 con rắn chuông Crotalus horridus được nuôi trong phòng thí nghiệm sau khi sinh.",
"Hãy tạo một cuộc nói chuyện cởi mở với người này và nói rõ về mối <b>quan hệ giữa</b> 2 người.",
"Xét về <b>quan hệ giữa</b> Tuế vận và Thiên khí - quan hệ có tính quyết định lớn nhất đối với sự biến động của khí hậu, năm Quý Mùi là năm \"tiểu nghịch\" nghĩa là hơi trái thường, không thật thuận lợi, còn năm Giáp Thân lại là năm \"thuận hóa\", ít những biến động bất lợi hơn."
]
},
{
"word": "quan hệ giữa Hoa Kỳ và CSVN",
"definition": "relations between the US and Communist Vietnam",
"sentences": []
},
{
"word": "quan hệ kinh tế",
"definition": "economic relations",
"sentences": [
"Chủ tịch Ognian Gerdjikov tán đồng những ý kiến của Chủ tịch Nguyễn Văn An và cho rằng hai nước cần tăng cường hơn nữa sự hợp tác đưa <b>quan hệ kinh tế</b> thương mại tương xứng với quan hệ chính trị.",
"Chủ tịch nước khẳng định Nhà nước Việt Nam tạo mọi điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp hoạt động, nhất là các doanh nghiệp thuộc khu vực tư nhân; thông báo kết quả hội đàm giữa Chủ tịch với Tổng thống và Thủ tướng Pakistan, trong đó thống nhất hai bên phải thúc đẩy quan hệ hợp tác nhiều mặt lên một bước mới, nhất là <b>quan hệ kinh tế</b> - thương mại."
]
},
{
"word": "quan hệ mậu dịch",
"definition": "trade relations",
"sentences": []
},
{
"word": "quan hệ ngang tắt",
"definition": "illicit relationship",
"sentences": []
},
{
"word": "quan hệ ngoại giao",
"definition": "diplomatic, foreign relations",
"sentences": [
"Nhật Bản có <b>quan hệ ngoại giao</b> với Trung Quốc.",
"Hai quốc gia không có <b>quan hệ ngoại giao</b> với nhau trong gần ba thập kỷ.",
"Việt Nam và Singapore thiết lập <b>quan hệ ngoại giao</b> tháng 8/1973.",
"Chuyến thăm chính thức đầu tiên của người đứng đầu Hoàng gia Thụy Điển, Vua Carl XVI Gustaf và phu nhân Silvia, sẽ diễn ra từ ngày 2 đến 7/2, trong bối cảnh hai nước kỷ niệm 35 năm ngày thiết lập <b>quan hệ ngoại giao</b>."
]
},
{
"word": "quan hệ nhân quả",
"definition": "causality",
"sentences": []
},
{
"word": "quan hệ nước ngoài",
"definition": "foreign relations",
"sentences": []
},
{
"word": "quan hệ quốc tế",
"definition": "international relations",
"sentences": []
},
{
"word": "quan hệ song phương",
"definition": "bilateral relations",
"sentences": []
},
{
"word": "quan hệ sản xuất",
"definition": "production relations",
"sentences": []
},
{
"word": "quan hệ thương mại",
"definition": "trade relations",
"sentences": []
},
{
"word": "quan hệ xã hội",
"definition": "social relations, social relationship",
"sentences": [
"Đối đãi Nhân mạch: Biết trước biết sau, quảng bá hình ảnh của nhân mạch, kết nối mối <b>quan hệ xã hội</b> chất lượng cho họ.",
"Nhân mạch là người có vai trò trọng điểm trong mối <b>quan hệ xã hội</b> của họ, là người sở hữu mạng lưới mối <b>quan hệ xã hội</b> uy tín chất lượng, là người tiếng nói có trọng lượng.",
"\"Chúng dường như có mối <b>quan hệ xã hội</b> bền chặt mà chúng ta không hề biết\", Rulon Clark, tại Đại học Cornell ở Ithaca, Mỹ, nhận định.",
"\"Phụ nữ nhận ra rằng <b>quan hệ xã hội</b> có xu hướng giảm nhẹ những căng thẳng\", Taylor nhận định.",
"\"Vai trò chính của sự sùng bái thần tượng trong thời kỳ vị thành niên là làm mở rộng mạng lưới <b>quan hệ xã hội</b>: những ngôi sao trở thành những người \"bạn ảo\" - một chủ đề bất tận trong các cuộc thảo luận và tán gẫu\", ông nói."
]
},
{
"word": "quan họ",
"definition": "village song, folk song",
"sentences": [
"Chuyện xưa của những 'lão làng' đất <b>quan họ</b>",
"Làng <b>quan họ</b> giờ đây vẫn thường nhắc đến những cái tên xưa cũ như bà Nguyễn Thị Nguyên, Vũ Thị Chịch...",
"Con gái <b>quan họ</b> hiền lành, dịu dàng là thế nhưng đã hát thì phải ra câu ra chữ, hát cho biết con gái đất này chẳng phải tay vừa\".",
"Bà kể, ngày đó chẳng bao giờ người <b>quan họ</b> lại quan tâm mình thuộc bao nhiêu bài, mà chỉ biết là phải hát được 36 giọng.",
"Được bố mẹ dạy hát từ năm 15 tuổi, tính đến nay, những làn điệu <b>quan họ</b> thấm vào máu bà ngót nghét 70 năm."
]
},
{
"word": "quan khách",
"definition": "guest, personality, figure",
"sentences": [
"Mời quý <b>quan khách</b> an tọa."
]
},
{
"word": "quan liêu",
"definition": "authoritative, bureaucratic; bureaucracy, officialdom, the government",
"sentences": [
"Thủ tục này còn quá <b>quan liêu</b>.",
"Những quốc gia đó có khả năng rơi vào tình trạng <b>quan liêu</b>.",
"Hầu như tất cả đại biểu đều bức xúc trước sự <b>quan liêu</b>, thiếu trách nhiệm của cơ quan công quyền, được xem là nguyên nhân chính dẫn đến khiếu nại tố cáo kéo dài."
]
},
{
"word": "quan lại",
"definition": "officials, authorities",
"sentences": []
},
{
"word": "quan lại nhũng dân",
"definition": "the mandarins harassed the people",
"sentences": []
},
{
"word": "quan lộ",
"definition": "highway",
"sentences": []
},
{
"word": "quan lớn",
"definition": "great mandarin",
"sentences": []
},
{
"word": "quan ngại",
"definition": "to hinder, obstruct; to worry, concern",
"sentences": [
"Khó khăn về thị trường cũng là một trong những <b>quan ngại</b> khiến ngành thương mại chỉ dám đặt chỉ tiêu tăng trưởng xuất khẩu ở mức 13%."
]
},
{
"word": "quan nha",
"definition": "mandarins’ institution, mandarin’s office",
"sentences": []
},
{
"word": "quan niệm",
"definition": "to think, believe; idea, concept",
"sentences": [
"Cao nhân là người cho ta một <b>quan niệm</b>, một bài học hay một hiểu biết mà từ đó nhận thức của chúng ta đứng trên vấn nạn phát sinh.",
"Tuy dáng bên ngoài đuông giống những con sâu, nhìn thấy ớn, nhưng khách <b>quan niệm</b> rằng đuông là loài sống chui rúc trong thân cây dừa, chỉ ăn đọt dừa nên thịt đuông rất bổ và sạch.",
"Thí dụ, chúng ta có thể xác định được mức độ hài hòa của nhân cách, loại hình tâm lý và mức độ ổn định của tâm lý, loại hình tư duy, <b>quan niệm</b> về đạo đức và dự báo hành vi của con người trong tình huống khẩn cấp.",
"Thực ra nó đang hoạt động cật lực đấy! Những nghiên cứu mới nhất về quá trình trao đổi chất đã giúp lý giải cũng như xóa bỏ một số <b>quan niệm</b> sai lầm về thói quen và hành vi sống ở một số loài động vật.",
"Một số <b>quan niệm</b> dân gian lại gợi ý cách giải xui là trèo lên lên đỉnh ngọn núi hoặc tháp chọc trời rồi đốt tất cả những chiếc tất thủng lỗ."
]
},
{
"word": "quan phán",
"definition": "official order, proclamation",
"sentences": []
},
{
"word": "quan phòng",
"definition": "barred doors",
"sentences": [
"Sau một loạt xét nghiệm, bệnh nhân được tuyên bố nghi nhiễm SARS và báo cáo lên cơ <b>quan phòng</b> chống dịch bệnh quốc gia."
]
},
{
"word": "quan phụ mẫu",
"definition": "term for a mandarin",
"sentences": []
},
{
"word": "quan quân",
"definition": "officers and soldiers, government army, armed forces",
"sentences": []
},
{
"word": "quan san",
"definition": "frontier post and mountains, remote place, remote district",
"sentences": []
},
{
"word": "quan sát",
"definition": "to look at, look around, observe, watch",
"sentences": [
"Cậu bé quyết định <b>quan sát</b> và ghi nhận các con ong mật chi tiết.",
"Nãy giờ bạn đang <b>quan sát</b> tôi đấy à?",
"Thoạt nhìn, cà phê Highlands này không có gì đặc biệt, cứ như một quán cóc ven đường, nhưng <b>quan sát</b> kỹ mới hiểu vì sao nó có sức hấp dẫn đặc biệt đến thế.",
"Các nhà khoa học vừa <b>quan sát</b> được thiên thể xa nhất trong vũ trụ từng tìm thấy tới nay, nhờ sự hỗ trợ của Đài thiên văn Hubble và kính Keck.",
"Cơ quan vũ trụ Mỹ từng thông báo sẽ không gửi bất cứ tàu con thoi nào lên nâng cấp đài thiên văn này - đồng nghĩa với việc Hubble sẽ không thể thực hiện các <b>quan sát</b> hoàn hảo sau 3 năm nữa."
]
},
{
"word": "quan sát viên",
"definition": "observer",
"sentences": [
"Theo các <b>quan sát viên</b> quốc tế, động thái của Bắc Kinh như muốn kéo dài thêm cuộc chiến tranh thép, vốn đang tạm lắng sau thời gian dài căng thẳng.",
"Tuy nhiên, các <b>quan sát viên</b> quốc tế lại cho rằng, điều đó cũng có nghĩa, bản thân SSA vẫn còn đuối lý khi đi kiện 6 nước bán phá giá tôm."
]
},
{
"word": "quan sát viên quốc tế",
"definition": "international observer",
"sentences": [
"Theo các <b>quan sát viên quốc tế</b>, động thái của Bắc Kinh như muốn kéo dài thêm cuộc chiến tranh thép, vốn đang tạm lắng sau thời gian dài căng thẳng.",
"Tuy nhiên, các <b>quan sát viên quốc tế</b> lại cho rằng, điều đó cũng có nghĩa, bản thân SSA vẫn còn đuối lý khi đi kiện 6 nước bán phá giá tôm."
]
},
{
"word": "quan thiết",
"definition": "closely connected, closely related",
"sentences": [
"Nhờ vậy, các cơ <b>quan thiết</b> yếu (não, cơ&) được giữ ấm."
]
},
{
"word": "quan thoại",
"definition": "pekinese, mandarin",
"sentences": []
},
{
"word": "quan thầy",
"definition": "patron, sponsor",
"sentences": []
},
{
"word": "quan thị",
"definition": "eunuch",
"sentences": []
},
{
"word": "quan trọng",
"definition": "to be important, vital",
"sentences": [
"Mỗi câu văn trong quyển sách này đầu rất <b>quan trọng</b>.",
"Không có gì <b>quan trọng</b> hơn tình bạn.",
"Sức khỏe là một yếu tố <b>quan trọng</b> của hạnh phúc.",
"Tuy nhiên môi trường nhân taojcos tương tác <b>quan trọng</b> với thiên nhiên.",
"Chúng ta hãy ý thức tất cả tầm <b>quan trọng</b> của ngày hôm nay. vì hôm nay trong bốn bức tường mến khách của Boulogne-sur-Mer, không phải là người Pháp và người Anh, người Nga và người Ba Lan gặp nhau, mà là những con người gặp gớ những con người."
]
},
{
"word": "quan trọng hóa",
"definition": "to exaggerate, overplay, dramatize, to",
"sentences": []
},
{
"word": "quan trọng nhất",
"definition": "most important(ly)",
"sentences": [
"Một trong sự khác nhau <b>quan trọng nhất</b> giữa người Mỹ và người Nhật là, người Nhật có khuynh hướng thích cuộc sống êm đềm, trong khi người Mỹ khám phá và thách thức cuộc sống.",
"Xin nhớ rằng người ta cho cái tên của người ta là một âm thanh êm đềm nhất, <b>quan trọng nhất</b> trong các âm thanh.",
"Ý nghĩa <b>quan trọng nhất</b> của các hoạt động này là góp phần giáo dục ý thức lao động.",
"Anh nói với tôi là đối với anh gia đình vẫn là <b>quan trọng nhất</b>, mẹ con tôi vẫn là số một.",
"Cậu rất hiếu thắng, sỹ diện, nhưng cái này có gì cần thiết đâu! Đời người <b>quan trọng nhất</b> không phải điều đó."
]
},
{
"word": "quan tài",
"definition": "coffin",
"sentences": [
"Các chuyên gia cho biết ngôi mộ được tìm thấy dưới một đống những mẩu xác ướp còn lại, các <b>quan tài</b> bằng gỗ và những bộ xương, có từ cuối thời Ai Cập cổ đại.",
"Tháng 11/2001, một nhóm nghiên cứu Pháp dẫn đầu bởi Alain Zivie thuộc Trung tâm Quốc gia đã vấp phải \"bộ xương hầu như hoàn hảo\" của con sư tử này, nằm dưới một thảm xương động vật và <b>quan tài</b> người trong một phòng tang lễ."
]
},
{
"word": "quan tái",
"definition": "frontier pass",
"sentences": []
},
{
"word": "quan tâm",
"definition": "to pay attention, take an interest, concern; interest (in something)",
"sentences": [
"Vậy bạn có <b>quan tâm</b> không?",
"Tôi không <b>quan tâm</b> đến nghệ thuật đại.",
"Anh ấy không <b>quan tâm</b> đến chính trị.",
"Anh ấy chẳng <b>quan tâm</b> gì đến nghệ thuật.",
"bạn đừng <b>quan tâm</b> đến kết quả."
]
},
{
"word": "quan tâm trước tình trạng",
"definition": "to pay attention to a situation",
"sentences": []
},
{
"word": "quan tòa",
"definition": "judge, magistrate",
"sentences": []
},
{
"word": "quan tước",
"definition": "mandarin’s title",
"sentences": []
},
{
"word": "quan võ",
"definition": "military mandarin",
"sentences": []
},
{
"word": "quan văn",
"definition": "civil mandarin",
"sentences": [
"Trước tình trạng lãng phí trong việc đột vàng mã, năm nay, các cơ <b>quan văn</b> hóa chủ trương nỗ lực hơn nữa trong việc vận động phật tử thay đổi thói quen đốt vàng mã, tiền giấy và lập Quỹ không đốt vàng mã như chùa Liên Hoa (TP HCM).",
"Việc cơ <b>quan văn</b> hóa - thông tin tuyên bố không cấp phép hoạt động biểu diễn cho các ca sĩ khi chưa thực hiện nghĩa vụ thuế được cơ quan thuế đánh giá cao."
]
},
{
"word": "quan yếu",
"definition": "important",
"sentences": []
},
{
"word": "quan điền",
"definition": "common (land)",
"sentences": []
},
{
"word": "quan điểm",
"definition": "standpoint, viewpoint, position, point of view, position",
"sentences": [
"Bạn nên tìm hiểu sự việc theo <b>quan điểm</b> y học.",
"Khoảng 90% hạnh phúc đến từ các yếu tố như <b>quan điểm</b>, kiểm soát cuộc sống và các mối quan hệ.",
"Với những <b>quan điểm</b> ngu ngốc này, Maria chỉ chứng tỏ được sự kiêu căng của chính mình.",
"Về cơ bản, tôi đồng tình với <b>quan điểm</b> của bạn.",
"Về cơ bản, tôi đồng ý với <b>quan điểm</b> của bạn."
]
},
{
"word": "quan điểm dị biệt",
"definition": "different standpoint, difference of opinion",
"sentences": []
},
{
"word": "quan điểm lao động",
"definition": "laborer’s view point",
"sentences": []
},
{
"word": "quan điểm lịch sử",
"definition": "historical viewpoint",
"sentences": []
},
{
"word": "quan điểm đa số",
"definition": "majority position",
"sentences": []
},
{
"word": "quan ải",
"definition": "frontier post",
"sentences": []
},
{
"word": "quang",
"definition": "light, bright",
"sentences": [
"Trời <b>quang</b> mây tạnh.",
"Vào những ngày <b>quang</b> mây, người ta có thể trông thấy núi Phũ Sĩ.",
"Vào những ngày trời <b>quang</b> mây tạnh, bạn có thể nhìn thấy núi Phú Sĩ từ xa.",
"Một đôi <b>quang</b> gánh đơn sơ, phía sau lớp nilông mỏng che bụi, những cánh bánh bèo trắng muốt, mềm mại nằm ngủ ngoan ngoãn trên chiếc mâm giản dị, thấp thoáng những lát hành phi thơm vàng hươm điểm xuyết khiến cho chúng trở nên ngon mắt lạ lùng.",
"Trong khi đó, khách sạn Bông Sen, trong năm 1998, cũng đã ghi dấu ấn khi quyết định đem những món ăn hè phố vào không gian sang trọng khách sạn ba sao với tên gọi cũng rất dân gian \"buffet gánh\" (\"gánh\" ở đây được hiểu là <b>quang</b> gánh của các chị, các cô bán hàng rong hè phố)."
]
},
{
"word": "quang báo",
"definition": "news flash",
"sentences": []
},
{
"word": "quang cảnh",
"definition": "sight, scene, spectacle, situation",
"sentences": [
"Spirit đã bắt đầu truyền tín hiệu và những hình ảnh màu đầu tiên chụp <b>quang cảnh</b> sao Hoả từ những camera có độ phân giải cao."
]
},
{
"word": "quang dầu",
"definition": "varnish, lacquer",
"sentences": []
},
{
"word": "quang dẫn",
"definition": "photoconduction",
"sentences": []
},
{
"word": "quang gánh",
"definition": "rattan or bamboo frame (to hold loads at the end of a",
"sentences": [
"Một đôi <b>quang gánh</b> đơn sơ, phía sau lớp nilông mỏng che bụi, những cánh bánh bèo trắng muốt, mềm mại nằm ngủ ngoan ngoãn trên chiếc mâm giản dị, thấp thoáng những lát hành phi thơm vàng hươm điểm xuyết khiến cho chúng trở nên ngon mắt lạ lùng.",
"Trong khi đó, khách sạn Bông Sen, trong năm 1998, cũng đã ghi dấu ấn khi quyết định đem những món ăn hè phố vào không gian sang trọng khách sạn ba sao với tên gọi cũng rất dân gian \"buffet gánh\" (\"gánh\" ở đây được hiểu là <b>quang gánh</b> của các chị, các cô bán hàng rong hè phố)."
]
},
{
"word": "quang huy",
"definition": "glory, fame",
"sentences": []
},
{
"word": "quang học",
"definition": "optics",
"sentences": [
"Thấu kính hấp dẫn được dự đoán lần đầu tiên bởi Albert Einstein, là một hiệu ứng <b>quang học</b> đặc biệt cho phép các nhà khoa học thăm dò các vùng xa xôi trong vũ trụ, về thời điểm mà những ngôi sao đầu tiên bắt đầu loé sáng.",
"Một con mực toả sáng như một ngọn đuốc có thể dẫn tới sự phát minh những công cụ <b>quang học</b>.",
"Các nhà nghiên cứu cho rằng cấu trúc của những đĩa phản chiếu đó có thể tạo cảm hứng cho những nhà thiết kế công nghệ nano để tạo ra những thiết bị <b>quang học</b> kiểu mới."
]
},
{
"word": "quang hợp",
"definition": "photosynthesis",
"sentences": []
},
{
"word": "quang kế",
"definition": "photometer",
"sentences": []
},
{
"word": "quang liệu pháp",
"definition": "actinotherapy",
"sentences": []
},
{
"word": "quang năng",
"definition": "photo energy",
"sentences": []
},
{
"word": "quang phục",
"definition": "restoration; to restore",
"sentences": []
},
{
"word": "quang quác",
"definition": "(of hen, duck) quack",
"sentences": []
},
{
"word": "quang sai",
"definition": "aberration",
"sentences": []
},
{
"word": "quang trục",
"definition": "optical axis",
"sentences": []
},
{
"word": "quang tâm",
"definition": "optical centre",
"sentences": []
},
{
"word": "quang từ",
"definition": "photomagnetic",
"sentences": []
},
{
"word": "quang tử",
"definition": "photon",
"sentences": []
},
{
"word": "quang vinh",
"definition": "glorious",
"sentences": []
},
{
"word": "quang âm",
"definition": "light and darkness, time",
"sentences": []
},
{
"word": "quang điện",
"definition": "photo-electric",
"sentences": []
},
{
"word": "quang đãng",
"definition": "clear (weather)",
"sentences": []
},
{
"word": "quang độ",
"definition": "luminous intensity, luminosity",
"sentences": []
},
{
"word": "quang ấn",
"definition": "phototypesetting",
"sentences": []
},
{
"word": "quang ứng động",
"definition": "phototactism",
"sentences": []
},
{
"word": "quanh",
"definition": "around, surrounding, about; winding, crooked",
"sentences": [
"Cái này sẽ là một kỷ niệm tốt của cuộc du ngoạn xung <b>quanh</b> nước Mỹ.",
"Jimmy cố thuyết phục bố mẹ để anh có thể đi vòng <b>quanh</b> đất nước với bạn.",
"Sự bi quan của anh ta làm suy sút tinh thần những người xung <b>quanh</b>.",
"Ở Ha oai người ta có thể tắn biển <b>quanh</b> năm.",
"Ngay <b>quanh</b> góc phố."
]
},
{
"word": "quanh co",
"definition": "winding, twisting",
"sentences": [
"Đừng nói <b>quanh co</b>.",
"Thôi đừng <b>quanh co</b> nữa, hãy nói thẳng cho tôi biết tại sao anh tức giận như vậy.",
"9 năm lên Hà Nội là 9 năm chị rong ruổi với gánh hàng trên những con đường <b>quanh co</b> khu phố cổ.",
"Với vận tốc trượt xuống tối đa 40 km/h, du khách sẽ phải vượt qua nhiều chặng <b>quanh co</b>, khúc khuỷu.",
"Có những đoạn chảy xiết và dữ dội, và cũng có những khúc <b>quanh co</b> lắng lại."
]
},
{
"word": "quanh năm",
"definition": "all year round, year-round, throughout the year",
"sentences": [
"Ở Ha oai người ta có thể tắn biển <b>quanh năm</b>.",
"Giá cà chua <b>quanh năm</b> rất thất thường.",
"Tại sao <b>quanh năm</b> suốt tháng cứ làm phiền tôi vậy ?",
"Chả rươi có ở cơm tám Đồng Xuân thường xuyên vì ở đây rươi được thu hoạch và cất vào kho đông lạnh thành từng bánh lớn nhỏ tùy thuộc yêu cầu tiêu dùng và có thể đưa ra thị trường <b>quanh năm</b>.",
"Xuôi về nam, vùng đất trù phú với hoa cỏ tốt tươi <b>quanh năm</b>."
]
},
{
"word": "quanh quánh",
"definition": "glutinous, adhesive, stick, slimy, gluey",
"sentences": []
},
{
"word": "quanh quất",
"definition": "about here, round about",
"sentences": [
"thổ lộ bây giờ mỗi khi thấy biển, nghe ai nói đến biển là vợ chồng chú nhớ con - nỗi nhớ xa xôi mà <b>quanh quất</b>."
]
},
{
"word": "quanh quẩn",
"definition": "to turn around, go around in circles",
"sentences": [
"Anh ta ở <b>quanh quẩn</b> đâu đây.",
"Ngoài một số cư dân sống <b>quanh quẩn</b> đó, nhiều người bán ở chợ cũng từ dưới quê lên.",
"Anh có vẻ thiếu hai yếu tố đó, lại <b>quanh quẩn</b> với dòng nhạc sến, liệu thọ được bao lâu?",
"- So với thế hệ anh, nhiều người đã làm \"nên chuyện\", nhưng anh vẫn \"<b>quanh quẩn</b>\" ở top ca sĩ hạng 3-4.",
"Anh ấy chỉ thích vợ suốt ngày <b>quanh quẩn</b> ở nhà, kể cả những lúc ngồi lỳ trong phòng thu vẫn muốn có tôi <b>quanh quẩn</b> đâu đó trong nhà."
]
},
{
"word": "quay 180 độ",
"definition": "to turn 180 degrees, completely reverse oneself",
"sentences": []
},
{
"word": "quay",
"definition": "(1) to roast (fowl, pig); (2) to turn (wheel, crank), revolve, go around, swivel, spin",
"sentences": [
"Người đàn ông đó đứng cách xa một chút nhưng ông ta <b>quay</b> lại khi nghe thấy Tôm hét to.",
"Nếu Trái Đất ngừng <b>quay</b>, điều gì sẽ xảy ra theo ý bạn?",
"Cô ta <b>quay</b> ngoắt đi.",
"Anh ấy bị bắt buộc phải <b>quay</b> về Washington.",
"Thế giới không <b>quay</b> quanh bạn."
]
},
{
"word": "quay chung quanh Trái Đất",
"definition": "to revolve around the earth",