-
Notifications
You must be signed in to change notification settings - Fork 0
/
Copy pathv.json
13339 lines (13339 loc) · 608 KB
/
v.json
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
193
194
195
196
197
198
199
200
201
202
203
204
205
206
207
208
209
210
211
212
213
214
215
216
217
218
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
231
232
233
234
235
236
237
238
239
240
241
242
243
244
245
246
247
248
249
250
251
252
253
254
255
256
257
258
259
260
261
262
263
264
265
266
267
268
269
270
271
272
273
274
275
276
277
278
279
280
281
282
283
284
285
286
287
288
289
290
291
292
293
294
295
296
297
298
299
300
301
302
303
304
305
306
307
308
309
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
321
322
323
324
325
326
327
328
329
330
331
332
333
334
335
336
337
338
339
340
341
342
343
344
345
346
347
348
349
350
351
352
353
354
355
356
357
358
359
360
361
362
363
364
365
366
367
368
369
370
371
372
373
374
375
376
377
378
379
380
381
382
383
384
385
386
387
388
389
390
391
392
393
394
395
396
397
398
399
400
401
402
403
404
405
406
407
408
409
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
422
423
424
425
426
427
428
429
430
431
432
433
434
435
436
437
438
439
440
441
442
443
444
445
446
447
448
449
450
451
452
453
454
455
456
457
458
459
460
461
462
463
464
465
466
467
468
469
470
471
472
473
474
475
476
477
478
479
480
481
482
483
484
485
486
487
488
489
490
491
492
493
494
495
496
497
498
499
500
501
502
503
504
505
506
507
508
509
510
511
512
513
514
515
516
517
518
519
520
521
522
523
524
525
526
527
528
529
530
531
532
533
534
535
536
537
538
539
540
541
542
543
544
545
546
547
548
549
550
551
552
553
554
555
556
557
558
559
560
561
562
563
564
565
566
567
568
569
570
571
572
573
574
575
576
577
578
579
580
581
582
583
584
585
586
587
588
589
590
591
592
593
594
595
596
597
598
599
600
601
602
603
604
605
606
607
608
609
610
611
612
613
614
615
616
617
618
619
620
621
622
623
624
625
626
627
628
629
630
631
632
633
634
635
636
637
638
639
640
641
642
643
644
645
646
647
648
649
650
651
652
653
654
655
656
657
658
659
660
661
662
663
664
665
666
667
668
669
670
671
672
673
674
675
676
677
678
679
680
681
682
683
684
685
686
687
688
689
690
691
692
693
694
695
696
697
698
699
700
701
702
703
704
705
706
707
708
709
710
711
712
713
714
715
716
717
718
719
720
721
722
723
724
725
726
727
728
729
730
731
732
733
734
735
736
737
738
739
740
741
742
743
744
745
746
747
748
749
750
751
752
753
754
755
756
757
758
759
760
761
762
763
764
765
766
767
768
769
770
771
772
773
774
775
776
777
778
779
780
781
782
783
784
785
786
787
788
789
790
791
792
793
794
795
796
797
798
799
800
801
802
803
804
805
806
807
808
809
810
811
812
813
814
815
816
817
818
819
820
821
822
823
824
825
826
827
828
829
830
831
832
833
834
835
836
837
838
839
840
841
842
843
844
845
846
847
848
849
850
851
852
853
854
855
856
857
858
859
860
861
862
863
864
865
866
867
868
869
870
871
872
873
874
875
876
877
878
879
880
881
882
883
884
885
886
887
888
889
890
891
892
893
894
895
896
897
898
899
900
901
902
903
904
905
906
907
908
909
910
911
912
913
914
915
916
917
918
919
920
921
922
923
924
925
926
927
928
929
930
931
932
933
934
935
936
937
938
939
940
941
942
943
944
945
946
947
948
949
950
951
952
953
954
955
956
957
958
959
960
961
962
963
964
965
966
967
968
969
970
971
972
973
974
975
976
977
978
979
980
981
982
983
984
985
986
987
988
989
990
991
992
993
994
995
996
997
998
999
1000
[
{
"word": "VC",
"definition": "Việt Công",
"sentences": []
},
{
"word": "VN",
"definition": "Việt Nam",
"sentences": [
"Trong cuộc trình diễn nấu ăn của 6 đầu bếp danh tiếng thuộc 6 quốc gia: Việt Nam, Singapore, Malaysia, Indonesia, Thái Lan và Phillipines do Electrolux tổ chức tại Malaysia vừa qua, hai món ăn của <b>VN</b> là chả giò và chả cá rau thì là đã thu hút sự quan tâm của báo giới các nước châu Á.",
"Các món trên được chú ý với những đặc trưng của <b>VN</b> là bánh tráng, bánh rế, và đặc biệt nhất là nước chấm.",
"Chỉ với nước mắm, nhưng với nhiều cách pha chế, chuyên gia nấu ăn <b>VN</b>, cô Nguyễn Doãn Cẩm Vân có thể tạo ra hơn 50 loại nước chấm khác nhau.",
"Không chỉ có món phở bò là gợi nhớ đến <b>VN</b>, những quán chả giò đã làm được nhiều việc không kém trong mắt bạn bè thế giới.",
"Ở đâu cũng vậy, hễ có người Việt định cư là có cửa hàng ăn <b>VN</b> mang tên Hoa Sen, Saigon, Áo Dài, Cây Tre, Rồng Vàng, Đu đủ Xanh, Cyclo (xích lô)..."
]
},
{
"word": "VNCH",
"definition": "Việt Nam Công Hoa",
"sentences": []
},
{
"word": "Vacxava",
"definition": "Warsaw",
"sentences": []
},
{
"word": "Vi Xi",
"definition": "VC, Viet Cong",
"sentences": []
},
{
"word": "Viện Bảo Hiến",
"definition": "Constitutional Court",
"sentences": []
},
{
"word": "Viện Sức Khỏe Quốc Gia",
"definition": "National Institute of Health",
"sentences": []
},
{
"word": "Việt",
"definition": "Vietnamese",
"sentences": [
"Công cụ tìm kiếm câu đàm thoại Anh <b>Việt</b>",
"Ý thức hệ Cộng Sản ở <b>Việt</b> Nam là gì?",
"Tiếng <b>Việt</b> là tiếng mẹ đẻ của tôi.",
"Thành phố Hồ Chí Minh là thành phố lớn nhất <b>Việt</b> Nam.",
"Tôi không biết nói tiếng <b>Việt</b>."
]
},
{
"word": "Việt Cộng",
"definition": "Communist Vietnamese, Vietnamese Communists",
"sentences": []
},
{
"word": "Việt Hoa",
"definition": "Vietnamese - Chinese",
"sentences": []
},
{
"word": "Việt Minh",
"definition": "Vietminh",
"sentences": [
"Tham gia Hướng Đạo rồi gia nhập đội trừ gian của <b>Việt Minh</b>, Văn Cao vừa viết ra những tình ca bay bổng trên vòm trời âm nhạc như Suối mơ, Thiên thai, Bến xuân, Trương Chi...",
"ông còn sáng tác những hành khúc yêu nước và cách mạng sôi sục tâm huyết trai trẻ và đặc biệt là Tiến quân ca, bài hát dành cho lực lượng vũ trang <b>Việt Minh</b>."
]
},
{
"word": "Việt Nam",
"definition": "Vietnam, Vietnamese",
"sentences": [
"Ý thức hệ Cộng Sản ở <b>Việt Nam</b> là gì?",
"Thành phố Hồ Chí Minh là thành phố lớn nhất <b>Việt Nam</b>.",
"Tôi có rất nhiều sách học tiếng <b>Việt Nam</b>.",
"Người <b>Việt Nam</b> rất hiếu khách.",
"Phong ba bão táp không bằng ngữ pháp <b>Việt Nam</b>."
]
},
{
"word": "Việt Nam Cộng Hòa",
"definition": "Republican Vietnam, the Republic of Vietnam",
"sentences": []
},
{
"word": "Việt Nam Cộng Sản",
"definition": "Communist Vietnam",
"sentences": []
},
{
"word": "Việt Nam cũng như Nga",
"definition": "Vietnamese as well as Russian, Vietnamese and Russia alike",
"sentences": []
},
{
"word": "Việt Nam cận đại",
"definition": "contemporary, modern-day VN",
"sentences": []
},
{
"word": "Việt Nam hóa",
"definition": "Vietnamization; to translate into Vietnamese",
"sentences": []
},
{
"word": "Việt Nam kinh tế thời báo",
"definition": "Vietnam Economic Times",
"sentences": []
},
{
"word": "Việt Nam ngày xưa",
"definition": "former Vietnam, Vietnam of old",
"sentences": []
},
{
"word": "Việt cộng",
"definition": "Communist Vietnamese, Vietnamese Communists",
"sentences": []
},
{
"word": "Việt hóa",
"definition": "to Vietnamize, make or translate into Vietnamese",
"sentences": [
"Trần Mạnh Tuấn: 'Tôi muốn <b>Việt hóa</b> nhạc jazz'",
"- Anh sẽ thực hiện ý tưởng <b>Việt hóa</b> nhạc jazz như thế nào?",
"- Tôi là người được đào tạo chính quy tại Mỹ, nhưng không có nghĩa là tôi phải bê nguyên xi những điều đã học về Việt Nam, phải tuỳ theo chương trình và tuỳ theo khán giả để tạo nên sự khác biệt giữa jazz chính thống và jazz đã được <b>Việt hóa</b>."
]
},
{
"word": "Việt hóa tên người",
"definition": "to transliterate someone’s name into Vietnamese",
"sentences": []
},
{
"word": "Việt học",
"definition": "Vietnamese studies",
"sentences": []
},
{
"word": "Việt kiều",
"definition": "Vietnamese resident, overseas Vietnamese",
"sentences": [
"Ông chủ tên Vinh, có \"nghệ danh\" là Vinh Tân Đảo (vì trước khi về Hà Nội là <b>Việt kiều</b> ở Tân Đảo, Pháp), là người mà bất cứ dân chơi đồ cổ Hà Nội mới nghe danh đã phải trầm trồ thán phục.",
"\"Cho hai tô đặc biệt size xe lửa đi!\", anh <b>Việt kiều</b> kêu.",
"Từ khi chính phủ Pháp cho phép người dân được rải tro cốt thân nhân xuống biển thì không ít <b>Việt kiều</b> sống tại đây đã chọn ngay cách này.",
"400 gia đình <b>Việt kiều</b> ở Campuchia bị hỏa hoạn",
"Rạng sáng 28/3, một vụ hỏa hoạn đã xảy ra tại khu vực dân cư tập trung đông các hộ <b>Việt kiều</b> ở ấp Prêctamu, quận Miênchây - cách trung tâm thủ đô Phnom Penh của Campuchia 5 km."
]
},
{
"word": "Việt ngữ",
"definition": "Vietnamese language",
"sentences": []
},
{
"word": "Việt-Anh",
"definition": "Vietnamese-English",
"sentences": []
},
{
"word": "Việt-Pháp",
"definition": "Vietnamese-French",
"sentences": []
},
{
"word": "Vân Nam",
"definition": "Yunnan",
"sentences": [
"Lẩu nấm, món độc đáo của <b>Vân Nam</b> Trung Quốc là một ví dụ.",
"Thực đơn của Nhà hàng lẩu nấm Côn Minh giới thiệu 33 loại nấm khác nhau có nguồn gốc <b>Vân Nam</b>, do chính những người đầu bếp <b>Vân Nam</b> chế biến.",
"Sự am hiểu các trung tâm huấn luyện và phẩm chất của một cựu tuyển thủ điền kinh đã đưa ông Giang đến <b>Vân Nam</b>."
]
},
{
"word": "Vạn Tượng",
"definition": "Vientiane",
"sentences": [
"Khi có dịp qua địa phận Quảng Ngãi, ngang sông Trà Khúc và đặc biệt, qua thôn <b>Vạn Tượng</b>, xã Tư Bình, Sơn Tịnh...",
"Thật lạ kỳ, don chỉ sinh ra nơi nước \"chè hai\" (nước lợ, nước cửa biển), và cũng chỉ có thôn <b>Vạn Tượng</b> là nhiều và ngon nhất."
]
},
{
"word": "Vậng ạ",
"definition": "Yes sir",
"sentences": []
},
{
"word": "Vệ Ðà",
"definition": "Veda",
"sentences": []
},
{
"word": "Vịnh Ba Tư",
"definition": "Persian Gulf",
"sentences": []
},
{
"word": "Vịnh Thái Lan",
"definition": "Gulf of Thailand",
"sentences": []
},
{
"word": "Vọng Các",
"definition": "Bangkok",
"sentences": []
},
{
"word": "Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ",
"definition": "Director of the Department of Science and Industry",
"sentences": []
},
{
"word": "v.v.",
"definition": "vân vân",
"sentences": []
},
{
"word": "va",
"definition": "he, she, it; to collide",
"sentences": [
"Tôi sắp yêu cầu anh ấy mang <b>va</b> li của tôi lên tầng.",
"Cho dù bạn có thuyết phục mọi người rằng sô-cô-la là <b>va</b>-ni thì nó vẫn là sô-cô-la, dù bạn có thể tự thuyết phục được mình và một vài người khác rằng nó là <b>va</b>-ni.",
"Tom xách <b>va</b> li hộ Mary.",
"Quân đội của Na-pô-lê-ông đã tiến đến tận Mát-xcơ-<b>va</b>.",
"Tôi đã nhờ anh ấy xách <b>va</b>-li vào căn phòng đó."
]
},
{
"word": "va chạm",
"definition": "to collide, bump, knock against",
"sentences": [
"Chuyện giữa loài người với nhau có xảy ra nhiều loại xung đột và <b>va chạm</b> khác nhau, cũng sẽ được làm rõ trong cuốn sách này.",
"Lưu ý, các loại tráng men không được tốt lắm, nên khi sử dụng tránh làm trầy xước, nắp bằng kiếng cũng cần tránh <b>va chạm</b> mạnh hay rơi làm nứt bể.",
"Một kẻ bạc mệnh như vậy đã đi lạc vào đường bay của một lỗ đen vĩ đại sau khi <b>va chạm</b> với một vì sao khác.",
"Thông báo về tình trạng giảm áp bất thường theo sau một hiện tượng khó giải thích hồi tháng 11 năm ngoái, khi các nhà du hành ghi nhận một tiếng động lớn, tương tự như âm thanh do một vụ <b>va chạm</b> sinh ra.",
"Vài người trong số đó thiên về ý tưởng panspermia - cho rằng, một vụ <b>va chạm</b> giữa một hành tinh có sự sống và một thiên thể khác có thể làm bắn tung các tảng đá vào vũ trụ, mang theo những cơ thể sống."
]
},
{
"word": "va li",
"definition": "suitcase",
"sentences": [
"Tôi sắp yêu cầu anh ấy mang <b>va li</b> của tôi lên tầng.",
"Tom xách <b>va li</b> hộ Mary.",
"Cái <b>va li</b> đang mở."
]
},
{
"word": "va ni",
"definition": "vanilla",
"sentences": [
"Pha bột gạo với phần nước dừa còn lại, 50gr đường, màu, <b>va ni</b>."
]
},
{
"word": "va quệt",
"definition": "to knock against, strike (against)",
"sentences": []
},
{
"word": "va vấp",
"definition": "to meet with difficulty",
"sentences": [
"Bàn chân có thể biến dạng dần làm người bệnh khó đi lại, dễ bị <b>va vấp</b>, trầy sướt.",
"Hướng nghiệp đề cập đến các trí thức trẻ trước yêu cầu hội nhập với cuộc sống hiện đại, những <b>va vấp</b> mà họ gặp phải khi bước vào đường đời, là nỗi băn khoăn của họ khi quyết định một hướng đi cho mình, là tác động của người làm cha mẹ đối với con em, là cái nhìn của người sử dụng lao động đối với những sinh viên mới ra trường, rồi chuyện tình bạn, tình yêu của tuổi thanh xuân..."
]
},
{
"word": "vai",
"definition": "(1) shoulder; (2) rank, status, role",
"sentences": [
"Và như vậy mọi công dân đều có <b>vai</b> trò không thể thiếu được.",
"Anh ấy đặt tay lên <b>vai</b> tôi.",
"Anh ấy bị thương ở <b>vai</b>.",
"Ông ấy đóng một <b>vai</b> trò quan trọng trong doanh nghiệp.",
"Lauren cảm thấy dường như gánh nặng cuả cả thế giới đè lên <b>vai</b> cô."
]
},
{
"word": "vai trò",
"definition": "role, part",
"sentences": [
"Và như vậy mọi công dân đều có <b>vai trò</b> không thể thiếu được.",
"Ông ấy đóng một <b>vai trò</b> quan trọng trong doanh nghiệp.",
"Cô ấy có <b>vai trò</b> quan trọng đối với tổ chức của chúng tôi.",
"Dầu mỏ đã đóng <b>vai trò</b> quan trọng trong sự phát triển của nền văn minh.",
"Dầu mỏ đã đóng một <b>vai trò</b> quan trọng trong sự phát triển của nền văn minh."
]
},
{
"word": "vai trò chỉ dạo",
"definition": "leading role, position as leader",
"sentences": []
},
{
"word": "vai trò cổ truyền",
"definition": "traditional role",
"sentences": []
},
{
"word": "vai trò của chính phủ",
"definition": "the role of the government",
"sentences": []
},
{
"word": "vai trò độc tôn",
"definition": "primary role",
"sentences": []
},
{
"word": "vai tôi ngứa",
"definition": "my shoulder is itching",
"sentences": []
},
{
"word": "vai u thịt bắp",
"definition": "muscular, robust, sinewy",
"sentences": []
},
{
"word": "vai vế",
"definition": "rank, position",
"sentences": []
},
{
"word": "van an toàn",
"definition": "safety valve",
"sentences": []
},
{
"word": "van bướm",
"definition": "butterfly valve",
"sentences": []
},
{
"word": "van lơn",
"definition": "to implore, supplicate, beseech",
"sentences": []
},
{
"word": "van lạy",
"definition": "to implore, supplicate, beseech",
"sentences": []
},
{
"word": "van nghệ",
"definition": "arts and letters",
"sentences": []
},
{
"word": "van nài",
"definition": "to implore, insist",
"sentences": []
},
{
"word": "van tim",
"definition": "cardiac valve",
"sentences": []
},
{
"word": "van vái",
"definition": "to pray",
"sentences": []
},
{
"word": "van xin",
"definition": "to implore, beseech, beg",
"sentences": [
"Tôi yêu cầu ông bầu liên hệ với các ca sĩ và ban nhạc khác, đồng thời chuẩn bị tinh thần để <b>van xin</b> họ tham gia."
]
},
{
"word": "vang",
"definition": "to echo, resound, reverberate",
"sentences": [
"Tiếng sét <b>vang</b> lên ầm ầm.",
"Madère là tên của một rượu <b>vang</b>.",
"Sau khi uống chút rượu <b>vang</b>, anh ta trở thành anh hề.",
"Tôi thích rượu <b>vang</b> đỏ hơn rượu <b>vang</b> trắng.",
"Tôi yêu cầu một chai rượu <b>vang</b> khác."
]
},
{
"word": "vang bóng",
"definition": "(echo and) shadow",
"sentences": [
"Chung Tử Lưu, một ca sĩ \"<b>vang bóng</b> một thời\" ở TP HCM, cũng trở thành một chủ tiệm trong khu Phước Lộc Thọ.",
"Bản thân tài tử Ngọc Bảo không tự nhận rằng mình sinh ra là để gắn với những tình ca lãng mạn, nhưng người đời thì khó ai có thể phủ nhận được mối lương duyên của ông với những tình ca <b>vang bóng</b> một thời.",
"Còn mất ư, ông mất bà vĩnh viễn, ông mất một người con gái mà mình yêu quý, ông mất dần những bạn văn nghệ sĩ của một thời <b>vang bóng</b> đã đi về, đã sống và yêu cho những bài hát đẹp, không thị phi toan tính, không bon chen lợi lộc với những phù hoa của cuộc đời."
]
},
{
"word": "vang danh",
"definition": "famous, renown",
"sentences": []
},
{
"word": "vang dậy",
"definition": "to resound, reverberate, reecho",
"sentences": []
},
{
"word": "vang dội",
"definition": "thunderous, resounding",
"sentences": [
"Dựa trên thành công <b>vang dội</b> của Viagra, các nhà nghiên cứu tin rằng đó sẽ là một thị trường dược phẩm đầy tiềm năng.",
"Còn với Athletic, chiến thắng <b>vang dội</b> này đưa họ lên vị trí thứ 5.",
"Hơn nữa, lợi thế thuộc về đội khách vì họ đang hết sức hưng phấn và tự tin sau thành công <b>vang dội</b> cả ở giải vô địch quốc gia và Champions League.",
"Cũng trong đêm qua, với màn trình diễn ấn tượng, Deportivo đã giành chiến thắng <b>vang dội</b> 4-1 trước Zaragoza.",
"Nhưng lần này, đội bóng đương kim vô địch không dễ lặp lại chiến thắng <b>vang dội</b> ở lượt đi."
]
},
{
"word": "vang lên",
"definition": "to echo, ring out (sound)",
"sentences": [
"Tiếng sét <b>vang lên</b> ầm ầm.",
"Chuông báo cháy <b>vang lên</b>.",
"Tất cả chiếc chuông nhà thờ đồng loạt bắt đầu <b>vang lên</b>.",
"Chuông báo cháy đã <b>vang lên</b>.",
"Đối diện với một Alice đang chờ đợi câu trả lời, là một tiếng hú bất thình lình. Thứ âm thanh đó <b>vang lên</b>, sắc bén như thể muốn xuyên thủng lỗ tai cô, và to như thể đến tận trời xanh vậy."
]
},
{
"word": "vang lừng",
"definition": "far-resounding",
"sentences": []
},
{
"word": "vang trời dậy đất",
"definition": "heaven alarming and earth moving",
"sentences": []
},
{
"word": "vang vang",
"definition": "hollow sound",
"sentences": []
},
{
"word": "vang vọng",
"definition": "to echo",
"sentences": [
"Vào buổi tối, khi những tia nắng mặt trời cuối cùng nhuộm đỏ bầu trời thảo nguyên, tiếng hú của chó sói <b>vang vọng</b> qua những ngọn đồi.",
"Những ngày bế giảng, ở các trường trung học phổ thông đâu đâu cũng nghe <b>vang vọng</b> ca khúc \"Mong ước kỷ niệm xưa\", một trong những sáng tác đầu tay của nhạc sĩ Xuân Phương, được Tam ca 3A thể hiện trong bộ phim \"Xin hãy tin em\"."
]
},
{
"word": "vang động",
"definition": "resound, ring",
"sentences": [
"Cô hát không micro mà <b>vang động</b> cả quảng trường, đến nỗi khi bỏ một đồng euro vào chiếc bát, tôi cảm thấy quá ít, nhưng nhìn lại có người bỏ 50 xu."
]
},
{
"word": "vanh vách",
"definition": "clearly, distinctly",
"sentences": []
},
{
"word": "vay",
"definition": "to borrow",
"sentences": [
"Anh ấy nghèo, nhưng không <b>vay</b> tiền của ai.",
"Tôi cho <b>vay</b> tiền.",
"Tôi cho anh <b>vay</b> tiền nếu anh trả tôi trong tuần.",
"Cho <b>vay</b> mất bạn.",
"Vì sĩ diện tôi không thể <b>vay</b> tiền của anh ta."
]
},
{
"word": "vay lãi",
"definition": "to borrow (money) on interest",
"sentences": []
},
{
"word": "vay mượn",
"definition": "to borrow, loan",
"sentences": [
"Có phải tôi <b>vay mượn</b> hạnh phúc của người khác?",
"Để gây dựng cơ sở, bà phải <b>vay mượn</b> tiền của bạn bè, người thân."
]
},
{
"word": "vay nợ",
"definition": "to borrow money, take out a loan",
"sentences": []
},
{
"word": "vay tiền",
"definition": "to borrow money",
"sentences": [
"Anh ấy nghèo, nhưng không <b>vay tiền</b> của ai.",
"Tôi cho <b>vay tiền</b>.",
"Tôi cho anh <b>vay tiền</b> nếu anh trả tôi trong tuần.",
"Vì sĩ diện tôi không thể <b>vay tiền</b> của anh ta.",
"Anh ta rất sẵn lòng cho tôi <b>vay tiền</b>."
]
},
{
"word": "ve",
"definition": "tick scar (on the eyelid) phial, vial laped, revers",
"sentences": [
"Cậu con trai âu yếm vuốt <b>ve</b> chỗ cằm cô bé và hôn lên hai má cô.",
"Từ sáng đến giờ <b>ve</b> cứ kêu <b>ve</b> <b>ve</b> nhức đầu chết đi được.",
"Tiếp đó, cho cà chua, đậu cô <b>ve</b>, nấm và tiêu, đảo tiếp khoảng 5 phút thì tắt bếp.",
"- 250g thịt bò xay nhuyễn.- Đậu <b>ve</b> xanh, cà rốt cắt nhỏ.- 6 quả trứng gà.- Hành lá băm nhuyễn, tiêu, muối, đường, dầu ăn.- 1 miếng nylon dùng lót khuôn.- Ngò trang trí.",
"- Đập vào tô 5 quả trứng gà, khuấy đều lòng trắng và lòng đỏ, cho đậu <b>ve</b> xanh cắt nhỏ + cà rốt cắt nhỏ + muối + dường vào trộn đều, cho thịt bò xay vào, tiếp tục khuấy để thịt bò xay quấn đều trứng gà và rau củ."
]
},
{
"word": "ve chai",
"definition": "bottles",
"sentences": [
"Một cái ngoắt tay, chị Nguyễn Thị Cúc quẳng vội vỏ lon bia xuống đống <b>ve chai</b>, chạy băng ra giữa đường phụ đẩy chiếc xe.",
"Không nghề nghiệp, không đồng vốn lận lưng, vợ chồng mưu sinh bằng nghề nhặt <b>ve chai</b>."
]
},
{
"word": "ve sầu",
"definition": "cicada",
"sentences": [
"- Có thể nói rằng em đã nghe nhạc của anh được 1 thời gian dài, kể từ khi anh hát và nổi tiếng với ca khúc \"Kiếp <b>ve sầu</b>\"...",
"Năm 1999 đánh dấu bước trưởng thành của giọng ca này qua serie những ca khúc hit như Kiếp <b>ve sầu</b>, Mưa trên cuộc tình, Tình quay gót..."
]
},
{
"word": "ve ve",
"definition": "buzz, hum, buzzing, humming",
"sentences": [
"Từ sáng đến giờ ve cứ kêu <b>ve ve</b> nhức đầu chết đi được."
]
},
{
"word": "ve vuốt",
"definition": "caress, fondle, stroke, make much of, flatter, pat",
"sentences": []
},
{
"word": "ve vãn",
"definition": "to court, woo",
"sentences": [
"Đối tác của Trump tại Las Vegas tìm cách <b>ve vãn</b> ông vua nhạc pop đang hầu toà tới biểu diễn tại khách sạn và sòng bài New Frontier."
]
},
{
"word": "ve vẩy",
"definition": "to waggle",
"sentences": []
},
{
"word": "ve áo",
"definition": "lapel",
"sentences": []
},
{
"word": "ven",
"definition": "edge, fringe, border, shore, bank, strand",
"sentences": [
"Những chiếc xế hộp bóng loáng đậu thành một hàng dài <b>ven</b> đường.",
"Anh ta là một nhân viên bồi bàn cho một nhà hàng <b>ven</b> biển.",
"Bờ biển này có nhiều loài thực vật <b>ven</b> biển, cho nên đây không phải là nơi có nhiều người bơi.",
"Tôi cho rằng nhạc sĩ vĩ đại nhất trong lịch sử là Bét-thô-<b>ven</b>.",
"Hàu là con vật nhuyễn thể thuộc dòng \"nghêu sò ốc hến\" sống ở <b>ven</b> biển nước mặn."
]
},
{
"word": "ven biển",
"definition": "coast, shore",
"sentences": [
"Anh ta là một nhân viên bồi bàn cho một nhà hàng <b>ven biển</b>.",
"Bờ biển này có nhiều loài thực vật <b>ven biển</b>, cho nên đây không phải là nơi có nhiều người bơi.",
"Hàu là con vật nhuyễn thể thuộc dòng \"nghêu sò ốc hến\" sống ở <b>ven biển</b> nước mặn.",
"Venice nằm trên một phá <b>ven biển</b> (vụng nước nửa kín, bị tách khỏi biển bằng một cồn cát thấp, có cửa thông).",
"Theo Trung tâm Dự báo khí tượng thuỷ văn một số tỉnh <b>ven biển</b> khu vực ĐBSCL, hiện tình trạng nước mặn xâm thực bắt đầu diễn ra gay gắt trên địa bàn với nồng độ mặn có nơi lên trên 20%o, ảnh hưởng trực tiếp đến cây trồng và thuỷ sản."
]
},
{
"word": "ven sông",
"definition": "side, edge, bank of a river",
"sentences": [
"Lá gói bánh là lá dong trồng ở đất bãi phù sa <b>ven sông</b> Hồng, mềm, dai và có mầu xanh rất riêng.",
"Bạn tha hồ ngắm nhìn hai bên sông Sài Gòn, có thể thấy được các tòa nhà cao tầng, các khách sạn như: Sài Gòn Riverside, Sài Gòn Damain&và các khu biệt thự, quán cà phê vườn <b>ven sông</b> Sài Gòn ngày xuân thật thơ mộng.",
"Thế kỷ 8, nơi đây đã chứng kiến sự hi sinh bất khuất của người cháu gái Bố Cái Đại Vương Phùng Hưng, là vợ của Mai Thúc Loan, hoàng hậu Phạm Thị Uyển, trong cuộc chiến với giặc Đường <b>ven sông</b> Tô Lịch."
]
},
{
"word": "ven theo",
"definition": "go along the edge",
"sentences": []
},
{
"word": "ven đô",
"definition": "the edge of town or city",
"sentences": [
"Tôi cho rằng, nên tập trung các lò giết mổ nhỏ thành hợp tác xã, chuyển các chợ buôn bán gia cầm ra khu vực <b>ven đô</b>."
]
},
{
"word": "ven đường",
"definition": "roadside, on the side of a road",
"sentences": [
"Những chiếc xế hộp bóng loáng đậu thành một hàng dài <b>ven đường</b>.",
"Thoạt nhìn, cà phê Highlands này không có gì đặc biệt, cứ như một quán cóc <b>ven đường</b>, nhưng quan sát kỹ mới hiểu vì sao nó có sức hấp dẫn đặc biệt đến thế.",
"Cơm văn phòng máy lạnh dần thay thế cho những nhà hàng buffet trưa hay những quán ăn <b>ven đường</b> vì sự thoải mái trong cái nắng oi bức của Sài Gòn.",
"Một số hệ thống có khá hơn - tạo ra được một bức tranh mờ tối - nhưng là nhờ các lớp muối và bụi bẩn thường xuất hiện ở phần tuyết bị giạt vào <b>ven đường</b>.",
"Nhờ vậy, các bàn viết sớ, đổi tiền mới, bán cành vàng lá ngọc <b>ven đường</b> đắt khách."
]
},
{
"word": "veo",
"definition": "very, very much, plenty of",
"sentences": [
"Hình bóng người đàn bà ấy vẫn hằn dấu trong những trang thơ của tôi ngày hôm nay: \"Cõi mê xưa đã trôi <b>veo</b>/Nhớ chăng chẳng nhớ hồn theo bụi nào/ Có thời gái nhoẻn hồng đào..."
]
},
{
"word": "vet",
"definition": "to court, woo, flirt",
"sentences": []
},
{
"word": "vet gái",
"definition": "to flirt (with a female)",
"sentences": []
},
{
"word": "vet̉ mặt ảo não",
"definition": "a doleful face",
"sentences": []
},
{
"word": "vi",
"definition": "(1) to surround; (2) to act as; (3) small, subtle, delicate, tiny, micro; (4) to disobey; (5) (shark’s) fin",
"sentences": [
"Phạm <b>vi</b> và hình dạng của chúng là không rõ ràng.",
"Tôi không có máy <b>vi</b> tính ở nhà.",
"Máy <b>vi</b> tính không sống lâu hơn đồng hồ.",
"Chỉ có chị ấy mới có thể sử dụng máy <b>vi</b> tính.",
"Máy <b>vi</b> tinh luôn luôn được cải tiến."
]
},
{
"word": "vi ba",
"definition": "microwave",
"sentences": [
"Các loại bếp điện, lẩu điện, lò nướng, lò <b>vi ba</b> đều được sản xuất bằng kim loại, nếu điện bị rò rỉ sẽ tác động nhanh chóng đến người sử dụng."
]
},
{
"word": "vi bằng",
"definition": "evidence, certificate",
"sentences": []
},
{
"word": "vi cảnh",
"definition": "petty or minor offence",
"sentences": []
},
{
"word": "vi hành",
"definition": "to travel incognito",
"sentences": [
"Vua Thụy Điển '<b>vi hành</b>' phố cổ Hà Nội",
"Dưới đây là hình ảnh về chuyến <b>vi hành</b>.",
"Trong khi đó, tại những khu vực xây dựng hiện có, các địa phương và bộ ngành liên quan sẽ phải tổ chức di dời, tái định cư cho dân cư ở những nơi mà phần lớn diện tích đất nằm trong phạm <b>vi hành</b> lang an toàn của tuyến đường, chỉnh trang và tập trung phát triển về một phía của tuyến đường đối với những khu vực bị tuyến đường cắt qua."
]
},
{
"word": "vi khuẩn",
"definition": "bacteria, germ, virus",
"sentences": [
"Trong điều kiện yếm khí (không có oxy), <b>vi khuẩn</b> yếm khí sẽ phân hủy chất hữu cơ.",
"Theo nghiên cứu về kháng sinh thảo mộc của Viện y học dân tộc, lá lốt (dùng lá đập dập) có tác dụng đối với nhiều loại <b>vi khuẩn</b> gây bệnh.",
"Tinh dầu do họ cây này tạo ra rất độc đối với <b>vi khuẩn</b> nằm trong ruột kangaroo.",
"Những <b>vi khuẩn</b> này giúp kangaroo tiêu hoá thức ăn.",
"Rất nhiều <b>vi khuẩn</b> trên hành tinh chúng ta có thể đã quá giang trên những cụm bụi nhỏ, được nạp năng lượng bằng tia mặt trời, để tới các hành tinh khác."
]
},
{
"word": "vi khuẩn học",
"definition": "bacteriology",
"sentences": []
},
{
"word": "vi khí hậu",
"definition": "microclimate",
"sentences": []
},
{
"word": "vi la",
"definition": "villa",
"sentences": []
},
{
"word": "vi lô",
"definition": "reed",
"sentences": []
},
{
"word": "vi lập trình",
"definition": "micro programming",
"sentences": []
},
{
"word": "vi lệnh",
"definition": "refuse to obey an order",
"sentences": []
},
{
"word": "vi mô",
"definition": "microcosmic, micro",
"sentences": [
"Nhưng vật lý hiện đại đã lao vào một cuộc chạy đua tới thế giới <b>vi mô</b>, bỏ qua thế giới vĩ mô mà chúng ta đang sống."
]
},
{
"word": "vi mạch",
"definition": "chip, IC",
"sentences": [
"Tiến sĩ Chế Đình Lý - trưởng ban Khoa học công nghệ và Quan hệ quốc tế, ĐH Quốc gia TP HCM - cho biết phòng thí nghiệm này dự kiến đặt tại cơ sở mới của trường (tại khu Linh Trung, TP HCM và Dĩ An, Bình Dương), phục vụ nâng cao chất lượng đào tạo cho các ngành có liên quan như vật liệu, <b>vi mạch</b>, vật lý, hoá học..."
]
},
{
"word": "vi phân",
"definition": "differential",
"sentences": [
"Tom tự học toán <b>vi phân</b>."
]
},
{
"word": "vi phạm",
"definition": "to transgress, violate; violation",
"sentences": [
"Bush chưa từng <b>vi phạm</b> Công ước Geneva.",
"Tom bị đuổi học vì <b>vi phạm</b> nội quy nhà trường.",
"Việc làm của anh ấy đang <b>vi phạm</b> pháp luật.",
"Anh ấy đã <b>vi phạm</b> pháp luật.",
"Nhưng từ những ngày đầu khi mới được Chúa tạo ra, Eva đã bị con mãng xà quyến rũ, lừa cho vợ chồng họ ăn trái cấm, <b>vi phạm</b> vào lời răn của Chúa."
]
},
{
"word": "vi phạm luật pháp quốc tế",
"definition": "to violate international law",
"sentences": []
},
{
"word": "vi phạm nhân quyền",
"definition": "human rights violation",
"sentences": []
},
{
"word": "vi phạm quyền lợi",
"definition": "to violate someone’s right (to something)",
"sentences": []
},
{
"word": "vi phạm thỏa ước",
"definition": "to violate an agreement",
"sentences": []
},
{
"word": "vi phẫu",
"definition": "microsurgery",
"sentences": [
"20 kíp mổ, như kíp lấy gan, cắt bỏ gan bệnh, ghép gan, <b>vi phẫu</b>, gây mê....",
"Phó giáo sư - đại tá Lê Trung Hải, chủ nhiệm khoa Ngoại Bụng, Viện 103, đồng thời sẽ là trưởng nhóm lấy gan của phía Việt Nam cho biết, tham giaca phẫu thuật đầu tiênsẽ có nhiều kíp mổ, như kíp lấy gan, rửa gan, cắt bỏ gan bệnh lý, ghép gan, kíp <b>vi phẫu</b>, gây mê, điều trị sau mổ..."
]
},
{
"word": "vi rút",
"definition": "virus",
"sentences": [
"Hai trường hợp nhiễm <b>vi rút</b> A H5N1 đều là bệnh nhi, nhập viện tại bệnh viện Nhi Đồng 2."
]
},
{
"word": "vi rút học",
"definition": "virology",
"sentences": []
},
{
"word": "vi sai",
"definition": "differential",
"sentences": [
"Đặc biệt, Sở Xây dựng kiến nghị có mức thưởng tương xứng cho người dân trong trường hợp phát hiện và tố giác kịp thời các hành <b>vi sai</b> phạm ảnh hưởng đến chất lượng công trình."
]
},
{
"word": "vi sinh vật",
"definition": "microorganism",
"sentences": [
"Những câu ví dụ trên Tatoeba.org giống như những loài <b>vi sinh vật</b> vậy. Có những câu thì có ích, nhưng cũng có những câu thì có hại.",
"Thông thường, chúng ta chỉ đơn giản nhìn vi khuẩn và virus như những <b>vi sinh vật</b> gây bệnh cho người, đánh đồng chúng với nhau.",
"Vi khuẩn, gọi tắt là khuẩn, là <b>vi sinh vật</b> đơn bào, không có nhân, có mặt trong mọi môi trường dưới nhiều hình dạng: que, cầu, xoắn ốc.",
"Camille Locht, nhà <b>vi sinh vật</b> học, Giám đốc nghiên cứu, Viện Pasteur (thành phố Lille, Pháp), nói: Thực ra, ý tưởng dùng phages để chữa nhiễm khuẩn đã có từ 90 năm nay rồi.",
"Thạc sĩ Nguyễn Thị Ngọc Thu, Khoa Nghiên cứu thực phẩm Trung tâm Dinh dưỡng TP HCM, lưu ý rằng, mặc dù hầu hết các <b>vi sinh vật</b> không gây bệnh, nhưng những <b>vi sinh vật</b> nguy hiểm lại thường có mặt rộng khắp trên đất, trong nước, ở động vật và con người."
]
},
{
"word": "vi ta min",
"definition": "vitamin",
"sentences": []
},
{
"word": "vi thiềng",
"definition": "give proofs of gratitude, a small gift",
"sentences": []
},
{
"word": "vi thủy",
"definition": "to begin with, beginning",
"sentences": []
},
{
"word": "vi ti huyết quản",
"definition": "capillary",
"sentences": []
},
{
"word": "vi tin học",
"definition": "micro computing",
"sentences": []
},
{
"word": "vi tinh thể",
"definition": "microcrystal",
"sentences": []
},
{
"word": "vi trùng",
"definition": "bacteria, microbe, germ",
"sentences": [
"Trong toilet ở nhiều quán còn có dòng chữ \"Nhân viên sau khi đi toilet phải rửa tay sạch trước khi làm tiếp\" bằng tiếng Anh, có lẽ phần nào để trấn an nỗi e ngại vệ sinh của người Mỹ, vốn đi đâu cũng kè kè một lọ thuốc xoa tay \"để giết <b>vi trùng</b> khi không có điều kiện rửa tay\".",
"\"Nếu thành công trong lĩnh vực này, chúng ta có thể chủ động sản xuất vacxin phòng nhiều loại siêu <b>vi trùng</b>\".",
"Nhưng với những người có hệ miễn dịch suy giảm, như bệnh nhân AIDS, đang thực hiện hoá trị liệu hoặc có vết thương mở, thì một số con <b>vi trùng</b> này sẽ rất nguy hiểm.",
"Giáo sư Nguyễn Công Mẫn, Phó chủ tịch Viện Địa kỹ thuật thuộc Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật Việt Nam: Các chất hữu cơ khi phân hủy trong các bãi chôn lấp sẽ tạo ra nước rác trong đó có chứa các hợp chất hữu cơ, canxi, xương& Đặc biệt, đối với các hố chôn gà chết do dịch thì còn chứa cả các <b>vi trùng</b> gây bệnh.",
"Phát hiện mới về virus cúm năm 1918 (virus 1918) được xem là bước đột phá, giúp các nhà khoa học sớm nhận dạng được những loại siêu <b>vi trùng</b> nào từ chim có khả năng đe dọa con người."
]
},
{
"word": "vi tính",
"definition": "computer",
"sentences": [
"Tôi không có máy <b>vi tính</b> ở nhà.",
"Máy <b>vi tính</b> không sống lâu hơn đồng hồ.",
"Chỉ có chị ấy mới có thể sử dụng máy <b>vi tính</b>.",
"Tôi cần có một máy <b>vi tính</b> mới.",
"Máy <b>vi tính</b> luôn luôn được cải tiến."
]
},
{
"word": "vi vu",
"definition": "(of wind) hissing, hiss, whistling, whistle",
"sentences": []
},
{
"word": "vi vút",
"definition": "whizzing",
"sentences": []
},
{
"word": "vi xi",
"definition": "VC, Viet Cong, Communist Vietnamese",
"sentences": []
},
{
"word": "vi âm",
"definition": "microphone",
"sentences": []
},
{
"word": "vi ô lông",
"definition": "violin, fiddle",
"sentences": []
},
{
"word": "vi ô lông xen",
"definition": "violoncelle",
"sentences": []
},
{
"word": "vi điện tử",
"definition": "microelectronics",
"sentences": [
"Nhìn qua kính hiển <b>vi điện tử</b>, virus giống như những con nhện gớm ghiếc với một cái đầu lục giác, một cái đuôi chẽ đôi và những chân dài chằng chéo bấu chặt vào con mồi."
]
},
{
"word": "vi đê ô",
"definition": "video",
"sentences": []
},
{
"word": "vi động vật",
"definition": "animalcule",
"sentences": []
},
{
"word": "vi ước",
"definition": "to break one’s promise, violate an agreement",
"sentences": []
},
{
"word": "via",
"definition": "old, the old parents",
"sentences": []
},
{
"word": "vin",
"definition": "rely upon, pull down (a tree branch) lop off (a branch) depend on (argument)",
"sentences": [
"Dio <b>vin</b> mortigu kaj la Tero <b>vin</b> ekstermu!",
"Có những người làm nghề <b>vin</b> vào cớ khán giả ngày nay dễ dãi để rồi tự hạ mình xuống cho bằng người ta, như thế chỉ là một cách làm hài thô và tục."
]
},
{
"word": "vinh",
"definition": "honor, glory",
"sentences": [
"Anh ấy có <b>vinh</b> dự được giới thiệu với một nhà văn lớn.",
"Tôi rất lấy làm <b>vinh</b> dự khi được có mặt ở đây.",
"Có chương trình hòa tấu nhạc nhẹ và hát các ca khúc tôn <b>vinh</b> người phụ nữ cùng một số tiết mục biểu diễn nghệ thuật.",
"Tại nhà hàng Fusions buổi trưa từ 11g00 - 14g00, buổi tối từ 18g00 - 22g00 ngày 8-3 giới thiệu chương trình “Cảm ơn nàng” với thực đơn “Vườn hoa” gồm những món ăn bổ dưỡng cho sức khỏe phái nữ, cocktail “Trường Xuân”, trái cây sôcôla và những vòng hoa nguyệt quế tôn <b>vinh</b> phái nữ.",
"Lễ hội nhằm tôn <b>vinh</b> tình yêu và tình dục này nằm trong chiến dịch thúc đẩy tỷ lệ sinh sản ở Singapore."
]
},
{
"word": "vinh danh",
"definition": "honor",
"sentences": [
"Ngoài Elton John, một số nghệ sĩ khác cũng viết lời <b>vinh danh</b> đồng nghiệp trên Rolling Stone là Dave Matthews (viết về Radiohead), Trey Anastasi (Frank Zappa), Beck (Hank Williams), David Bowie (Inch Nails) và Mos Def (Miles Davis).",
"Các ca sĩ từng tham gia giải âm nhạc Eurovison cạnh tranh quyết liệt để được <b>vinh danh</b> trong lễ kỷ niệm nửa thế kỷ tồn tại.",
"Mà nếu mục đích là vậy thì sao không dùng từ một cách đơn giản, gần gũi hơn như: ca sĩ xuất sắc, ca sĩ triển vọng 2005 mà cứ phải là Diva, một từ mà ngay cả thế giới cũng chỉ có vài người được <b>vinh danh</b>\", ca sĩ Thu Minh phát biểu."
]
},
{
"word": "vinh diệu",
"definition": "reputable, creditable, respectable, honorable",
"sentences": []
},
{
"word": "vinh dự",
"definition": "honor; to honor",
"sentences": [
"Anh ấy có <b>vinh dự</b> được giới thiệu với một nhà văn lớn.",
"Tôi rất lấy làm <b>vinh dự</b> khi được có mặt ở đây.",
"- Là cán bộ nghiên cứu khảo cổ học, lại có <b>vinh dự</b> là một trong những người đầu tiên phát hiện Giồng Nổi, tôi đã đề nghị với Bảo tàng tỉnh, Sở Văn hóa Thông tin tỉnh có kế hoạch phối hợp với Viện Khảo cổ học triển khai kế hoạch lâu dài nghiên cứu khu Giồng Nổi, Giồng Ớt, kể cả Ba Tri.",
"Riêng loài thú opôt Nam Mỹ đuôi cộc màu xám còn <b>vinh dự</b> trở thành loài thú có túi đầu tiên được giải mã gene trên thế giới.",
"Người đứng đầu dự án Vicent Gaffney phát biểu: \"Thung lũng Cetina là một khu vực đầy ý nghĩa mà tôi rất <b>vinh dự</b> được tham gia."
]
},
{
"word": "vinh hiển",
"definition": "successful, honored",
"sentences": []
},
{
"word": "vinh hoa",
"definition": "eminence, superiority, honor",
"sentences": []
},
{
"word": "vinh hạnh",
"definition": "honored",
"sentences": [
"Và thật <b>vinh hạnh</b> khi tên tôi được ban lãnh đạo đội bóng này nhắc tới\".",
"Vừa được sứ quán Canada trao giải Lá phong <b>vinh hạnh</b>, vừa là đại sứ của hai hãng nước giải khát lớn trên thế giới, có ai sánh được với Mỹ Tâm? Ở nước ngoài, những người được chọn làm đại diện cho một sản phẩm, trên phương diện xã hội nào đó, phải là người có cống hiến cả đời."
]
},
{
"word": "vinh nhục",
"definition": "honor and dishonor",
"sentences": []
},
{
"word": "vinh quang",
"definition": "glory, glorious",
"sentences": [
"Về sau, khi niềm <b>vinh quang</b> nghề nghiệp của cô đã không còn, cô bị sa thải và bỗng nhiên có nhiều hành vi lạ lùng khó hiểu.",
"Nhưng dù cơ hội giành danh hiệu vô địch của AS Roma đang trở nên mong manh, HLV Fabio Capello vẫn khẳng định Roma còn có thể giành 27 điểm tối đa (trong 9 vòng đấu còn lại) để bước lên bục <b>vinh quang</b>.",
"MU đã có cuộc ngược dòng ngoạn mục ở cuối mùa giải trước để san bằng khoảng cách 8 điểm và sau đó qua mặt Arsenal để bước lên bục <b>vinh quang</b>.",
"Album \"Emancipation of Mimi\" được coi là một nỗ lực tìm lại <b>vinh quang</b> đã mất của nữ ca sĩ này.",
"Ông ký hợp đồng với cô khi cô còn ở tuổi teen và giúp cô tìm được <b>vinh quang</b> trong sự nghiệp."
]
},
{
"word": "vinh quy",
"definition": "(of successful examinee) return to one’s village",
"sentences": []
},
{
"word": "vinh thân",
"definition": "be honored",
"sentences": []
},
{
"word": "vinh thăng",